Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cơm đen

Danh từ

(Khẩu ngữ) thuốc phiện (hàm ý hài hước).

Xem thêm các từ khác

  • Cơm đùm cơm nắm

    nắm cơm và thức ăn làm sẵn để mang đi ăn đường; tả việc chuẩn bị trước khi đi xa.
  • Cơm đĩa

    Danh từ cơm và thức ăn đựng thành suất trong một đĩa lớn, để ăn cho nhanh, gọn, thường bán ở quán cơm bình dân gọi...
  • Cơn sốt

    Danh từ quá trình tăng mạnh một cách đột biến, nhất thời về giá cả hoặc nhu cầu nào đó trong xã hội xi măng đang lên...
  • Cư dân

    Danh từ người dân cư trú trong một vùng, một địa bàn cụ thể cư dân vùng sông nước Nam Bộ
  • Cư ngụ

    Động từ (Ít dùng) như ngụ cư .
  • Cư sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn các cư sĩ đời Đường Đồng nghĩa : ẩn sĩ, dật sĩ người...
  • Cư tang

    Động từ ở nhà để chịu tang cha mẹ, theo tục lệ cổ truyền.
  • Cư trú

    Động từ ở thường ngày tại một nơi nào đó sang cư trú ở nước ngoài địa bàn cư trú của người Việt cổ
  • Cư trú chính trị

    Động từ cư trú hợp pháp tại một nước khác, do bắt buộc phải rời bỏ nước mình vì lí do chính trị xin cư trú chính...
  • Cư xá

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) khu nhà ở tập thể (thường là nhà cao tầng) khu cư xá của nhà máy Đồng nghĩa : chung cư, khu...
  • Cư xử

    Động từ đối xử trong quan hệ đời sống hằng ngày biết cách cư xử cư xử đúng mực cư xử lịch thiệp
  • Cưa sừng làm nghé

    (Thông tục) ví hành vi của người đã lớn tuổi mà cố làm cho ra vẻ còn non trẻ hoặc thơ dại lắm (hàm ý chê).
  • Cưa xẻ

    Động từ cưa và xẻ gỗ (nói khái quát) để nguyên cây gỗ, không cưa xẻ gì cả
  • Cưa đứt đục suốt

    (Khẩu ngữ) ví lối giải quyết công việc một cách rành mạch, dứt khoát, khoản nào rõ ra khoản ấy.
  • Cưng chiều

    Động từ cưng và chiều (nói khái quát) được cha mẹ cưng chiều
  • Cưng cứng

    Tính từ hơi cứng.
  • Cưu mang

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) mang và giữ gìn cái thai trong bụng \"Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.\" (Cdao)...
  • Cương lãnh

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem cương lĩnh
  • Cương lĩnh

    Danh từ mục tiêu, đường lối và các bước tiến hành trong một thời kì nhất định, được chính thức quy định (của một...
  • Cương nghị

    Tính từ cương quyết, có nghị lực vẻ mặt cương nghị Đồng nghĩa : kiên nghị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top