Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cước vận

Danh từ

vần ở cuối câu thơ.

Xem thêm các từ khác

  • Cưới cheo

    Động từ (Khẩu ngữ) như cưới xin \"(...) vợ chồng nhà kia, lúc lấy nhau, bởi quá nghèo nên chẳng cưới cheo gì.\" (NCao;...
  • Cưới chạy

    Động từ (Khẩu ngữ) cưới vội để tránh phiền phức, vì một lí do nào đó (thường là không chính đáng).
  • Cưới chạy tang

    Động từ cưới vội khi gia đình đang có người sắp chết hoặc chết mà chưa phát tang, để tránh phải đình việc cưới...
  • Cưới hỏi

    Động từ (Ít dùng) như cưới xin lo việc cưới hỏi cho con
  • Cưới xin

    Động từ tổ chức lễ cưới, theo phong tục, lễ nghi (nói khái quát) lấy nhau có cưới xin hẳn hoi Đồng nghĩa : cưới cheo,...
  • Cướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy...
  • Cướp biển

    Danh từ kẻ cướp trên biển con tàu rơi vào tay bọn cướp biển Đồng nghĩa : hải tặc
  • Cướp bóc

    Động từ cướp của cải (nói khái quát) tranh giành, cướp bóc lẫn nhau
  • Cướp cò

    Động từ (cò súng) làm cho đạn phát nổ sớm ngoài ý muốn, trong khi chưa định bắn súng bị cướp cò
  • Cướp giật

    Động từ cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn.
  • Cướp đoạt

    Động từ cướp lấy của người khác một cách trắng trợn hành vi cướp đoạt tài sản công dân Đồng nghĩa : chiếm đoạt
  • Cười chê

    Động từ như chê cười bị người đời cười chê
  • Cười cợt

    Động từ cười để đùa bỡn hay để chế nhạo \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Cười duyên

    Động từ cười mỉm một cách tình tứ để làm duyên nở nụ cười duyên
  • Cười góp

    Động từ cười theo người khác, tuy không hiểu có gì đáng cười.
  • Cười gằn

    Động từ cười dằn từng tiếng ngắn, thường để tỏ vẻ mỉa mai hoặc để nén sự bực tức, hằn học.
  • Cười khà

    Động từ cười thành tiếng, nghe như tiếng hơi từ cuống họng thở mạnh ra, có vẻ khoái trá.
  • Cười khì

    Động từ cười phát ra thành tiếng nghe như tiếng hơi thở mạnh ra đằng mũi, tỏ vẻ vui thích một cách hồn nhiên.
  • Cười khẩy

    Động từ cười nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn và khẽ, tỏ vẻ khinh thường hoặc mỉa mai nhếch mép cười khẩy
  • Cười miếng chi

    Động từ (Phương ngữ) cười chỉ nhếch môi lên một chút và không thành tiếng, trông duyên dáng và đáng yêu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top