Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cướp biển

Danh từ

kẻ cướp trên biển
con tàu rơi vào tay bọn cướp biển
Đồng nghĩa: hải tặc

Xem thêm các từ khác

  • Cướp bóc

    Động từ cướp của cải (nói khái quát) tranh giành, cướp bóc lẫn nhau
  • Cướp cò

    Động từ (cò súng) làm cho đạn phát nổ sớm ngoài ý muốn, trong khi chưa định bắn súng bị cướp cò
  • Cướp giật

    Động từ cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn.
  • Cướp đoạt

    Động từ cướp lấy của người khác một cách trắng trợn hành vi cướp đoạt tài sản công dân Đồng nghĩa : chiếm đoạt
  • Cười chê

    Động từ như chê cười bị người đời cười chê
  • Cười cợt

    Động từ cười để đùa bỡn hay để chế nhạo \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Cười duyên

    Động từ cười mỉm một cách tình tứ để làm duyên nở nụ cười duyên
  • Cười góp

    Động từ cười theo người khác, tuy không hiểu có gì đáng cười.
  • Cười gằn

    Động từ cười dằn từng tiếng ngắn, thường để tỏ vẻ mỉa mai hoặc để nén sự bực tức, hằn học.
  • Cười khà

    Động từ cười thành tiếng, nghe như tiếng hơi từ cuống họng thở mạnh ra, có vẻ khoái trá.
  • Cười khì

    Động từ cười phát ra thành tiếng nghe như tiếng hơi thở mạnh ra đằng mũi, tỏ vẻ vui thích một cách hồn nhiên.
  • Cười khẩy

    Động từ cười nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn và khẽ, tỏ vẻ khinh thường hoặc mỉa mai nhếch mép cười khẩy
  • Cười miếng chi

    Động từ (Phương ngữ) cười chỉ nhếch môi lên một chút và không thành tiếng, trông duyên dáng và đáng yêu.
  • Cười mát

    Động từ cười nhếch mép, không thành tiếng, tỏ vẻ mỉa mai, chê trách hoặc hờn dỗi.
  • Cười mũi

    Động từ cười không mở miệng, phát ra một vài tiếng ngắn bằng đường mũi, tỏ ý coi khinh.
  • Cười ngất

    Động từ cười lớn tiếng thành từng tràng dài như đến hết hơi mới thôi, tỏ vẻ thích chí, khoái trá hết mức câu chuyện...
  • Cười như nắc nẻ

    cười giòn vang thành từng tràng liên tiếp, có vẻ thích chí hoặc vui vẻ hết mức.
  • Cười nhạt

    Động từ cười nhếch mép, có khi phát ra một vài tiếng khẽ, tỏ ý không bằng lòng hoặc khinh bỉ. Đồng nghĩa : cười ruồi
  • Cười nắc nẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) cười như nắc nẻ (nói tắt).
  • Cười nịnh

    Động từ cười một cách giả dối, chỉ cốt để lấy lòng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top