Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cười phá

Động từ

cười bật to lên thành chuỗi dài, do không nhịn được cười hoặc do có sự thích thú một cách đột ngột
khoái chí, cười phá lên

Xem thêm các từ khác

  • Cười ra nước mắt

    gượng cười trong khi đáng lẽ ra phải khóc (vì trong lòng đang đau đớn) câu chuyện cười ra nước mắt
  • Cười ruồi

    Động từ cười nhếch mép, không thành tiếng, tỏ ý coi thường hoặc khinh bỉ. Đồng nghĩa : cười nhạt
  • Cười rộ

    Động từ (nhiều người) cười bật lên những tiếng to thành một chuỗi dài cùng một lúc, do thích thú đột ngột câu pha...
  • Cười sằng sặc

    Động từ cười thành từng tràng không thể nín nhịn được, do có sự khoái trá đặc biệt.
  • Cười sặc

    Động từ (Ít dùng) cười một cách rất thoải mái và phát ra những tiếng như khi bị sặc.
  • Cười trừ

    Động từ cười thay cho câu trả lời, cốt để lảng tránh điều gì đó (thường là không hay đối với mình) \"Mẹ ít nói,...
  • Cười tình

    Động từ cười hơi hé miệng, không thành tiếng và thường đi đôi với liếc mắt tình tứ để làm duyên, để tỏ tình.
  • Cười tủm

    Động từ cười mỉm tỏ ý vui thích một cách kín đáo.
  • Cười vỡ bụng

    (Khẩu ngữ) cười to và thành tràng dài mãi không thôi, đến mức như không thể nín nhịn được, trước một việc quá buồn...
  • Cười xoà

    Động từ cười lên thành tiếng vui vẻ để xua tan sự căng thẳng.
  • Cười ồ

    Động từ (nhiều người) cười bật lên thành chuỗi dài cùng một lúc, do thích thú đột ngột trước một điều đáng cười,...
  • Cường dương

    Tính từ (dương vật) ở trạng thái cương cứng do có sự hưng phấn về tình dục.
  • Cường giáp

    Danh từ xem bướu giáp
  • Cường hào

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền thế ở nông thôn thời phong kiến, chuyên áp bức nông dân bọn cường hào gian ác
  • Cường kích

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay cường kích (nói tắt).
  • Cường lực

    Danh từ sức mạnh, lực tác động rất mạnh có cường lực cường lực của thuốc giảm đau
  • Cường quyền

    Danh từ sức mạnh chiếm ưu thế về quân sự, chính trị hoặc kinh tế, dựa vào để áp bức, xâm lược nước khác chính...
  • Cường quốc

    Danh từ nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế trở thành một cường quốc về kinh tế...
  • Cường suất

    Danh từ mức độ thay đổi mực nước trong một khoảng thời gian nhất định lũ lên với cường suất 10cm một ngày
  • Cường thịnh

    Tính từ giàu mạnh và thịnh vượng đất nước cường thịnh Đồng nghĩa : hưng thịnh, hưng vượng Trái nghĩa : suy tàn, suy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top