Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cười tình

Động từ

cười hơi hé miệng, không thành tiếng và thường đi đôi với liếc mắt tình tứ để làm duyên, để tỏ tình.

Xem thêm các từ khác

  • Cười tủm

    Động từ cười mỉm tỏ ý vui thích một cách kín đáo.
  • Cười vỡ bụng

    (Khẩu ngữ) cười to và thành tràng dài mãi không thôi, đến mức như không thể nín nhịn được, trước một việc quá buồn...
  • Cười xoà

    Động từ cười lên thành tiếng vui vẻ để xua tan sự căng thẳng.
  • Cười ồ

    Động từ (nhiều người) cười bật lên thành chuỗi dài cùng một lúc, do thích thú đột ngột trước một điều đáng cười,...
  • Cường dương

    Tính từ (dương vật) ở trạng thái cương cứng do có sự hưng phấn về tình dục.
  • Cường giáp

    Danh từ xem bướu giáp
  • Cường hào

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có quyền thế ở nông thôn thời phong kiến, chuyên áp bức nông dân bọn cường hào gian ác
  • Cường kích

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bay cường kích (nói tắt).
  • Cường lực

    Danh từ sức mạnh, lực tác động rất mạnh có cường lực cường lực của thuốc giảm đau
  • Cường quyền

    Danh từ sức mạnh chiếm ưu thế về quân sự, chính trị hoặc kinh tế, dựa vào để áp bức, xâm lược nước khác chính...
  • Cường quốc

    Danh từ nước lớn mạnh có vai trò và ảnh hưởng quan trọng trong quan hệ quốc tế trở thành một cường quốc về kinh tế...
  • Cường suất

    Danh từ mức độ thay đổi mực nước trong một khoảng thời gian nhất định lũ lên với cường suất 10cm một ngày
  • Cường thịnh

    Tính từ giàu mạnh và thịnh vượng đất nước cường thịnh Đồng nghĩa : hưng thịnh, hưng vượng Trái nghĩa : suy tàn, suy...
  • Cường tráng

    Tính từ (thân thể đàn ông) khoẻ mạnh và dồi dào sức lực thân thể cường tráng
  • Cường tập

    Động từ tập kích có bắn chế áp địch trước khi xung phong; phân biệt với kì tập đánh cường tập
  • Cường điệu

    Động từ trình bày trên mức sự thật một mặt nào đó của sự vật, hiện tượng để làm cho người ta chú ý cường điệu...
  • Cường địch

    Danh từ (Từ cũ) kẻ địch mạnh.
  • Cường độ

    Danh từ độ mạnh cường độ dòng điện cường độ âm thanh
  • Cường độ lao động

    Danh từ mức hao phí về thể lực và trí lực của con người trong quá trình lao động cường độ lao động cao
  • Cưỡi cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) đè nén, ức hiếp và bắt phải phục tùng. Đồng nghĩa : cưỡi đầu cưỡi cổ, đè đầu cưỡi cổ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top