Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cạn queo

(Khẩu ngữ) (vật, nơi chứa nước) cạn đến mức hầu như không còn sót lại tí nào
bể nước cạn queo

Xem thêm các từ khác

  • Cạn tàu ráo máng

    ví việc cư xử tệ với nhau đến mức chẳng còn chút tình nghĩa gì.
  • Cạn xợt

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) rất nông, rất cạn con suối cạn xợt
  • Cạnh huyền

    Danh từ cạnh đối diện với góc vuông trong tam giác vuông.
  • Cạnh khoé

    Tính từ (lối nói năng) không chỉ thẳng ra mà nói gần nói xa, nhằm xỏ xiên, xoi móc buông lời cạnh khoé nói cạnh khoé
  • Cạnh khế

    Danh từ vật có khía, giống hình quả khế cắt ngang bánh xe cạnh khế bừa cạnh khế
  • Cạnh tranh

    Động từ tranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữa những người, những tổ chức có cùng lĩnh vực hoạt...
  • Cạnh tranh sinh tồn

    Động từ (hiện tượng các sinh vật trong tự nhiên) đấu tranh với nhau để giành lấy sự sống còn và phát triển cạnh tranh...
  • Cạnh đáy

    Danh từ cạnh vuông góc với một đường cao đã chọn trong một hình tam giác, hình thang hoặc hình bình hành.
  • Cạo gió

    Động từ xem đánh gió
  • Cạp nia

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, trắng xen kẽ.
  • Cạp nong

    Danh từ rắn độc, thân có nhiều khoanh đen, vàng xen kẽ. Đồng nghĩa : mai gầm
  • Cạp quần

    Danh từ bộ phận trên cùng của quần, nơi thắt lưng.
  • Cả cục

    (Khẩu ngữ) luôn một lần, cùng một lúc, không tách rời, xé lẻ ra trả cả cục bán cả cục học phí phải đóng cả cục
  • Cả gan

    Tính từ liều lĩnh, táo tợn, dám làm những việc nguy hiểm hoặc bị ngăn cấm cả gan ăn cắp
  • Cả giận mất khôn

    nóng nảy, bực tức thái quá thì sẽ mất tỉnh táo, dễ dẫn đến mắc sai lầm.
  • Cả gói

    hết thảy, toàn bộ, không trừ một thành phần nào, trong tổng thể những cái, những việc được nói đến kế hoạch viện...
  • Cả nghĩ

    Tính từ hay nghĩ ngợi, cả về những việc không đáng một người cả nghĩ
  • Cả nể

    Tính từ dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể \"Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có...
  • Cả quyết

    Động từ (Từ cũ) như quả quyết cả quyết là sẽ làm được nói rất cả quyết
  • Cả thèm chóng chán

    dễ thay đổi, thích thì muốn có cho bằng được nhưng khi được rồi thì lại chán ngay.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top