- Từ điển Việt - Việt
Cạp
Mục lục |
Danh từ
bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi sổ ra
- cạp rổ bị bung
- cạp chiếu
nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng quần, váy
- quần bị rách cạp
Động từ
làm hoặc buộc cạp cho cái gì
- cạp lại cái rá
đắp thêm đất vào cho vững hơn, chắc hơn
- bờ ao được cạp bằng gạch
Động từ
(Phương ngữ) ngoạm
- cạp củ khoai
- cạp một miếng thật to
Xem thêm các từ khác
-
Cạy
Động từ: làm bật ra bằng cách bẩy vào khe hở, Động từ: lái... -
Cạy cục
Động từ: (Ít dùng), xem cậy cục -
Cả
Tính từ: cao nhất, lớn nhất, đứng hàng đầu trong loại (về phạm vi, mức độ tác động, hay... -
Cả thẹn
Tính từ: hay thẹn, dễ xấu hổ, nên thường thiếu tự nhiên, mạnh bạo, tính hay cả thẹn -
Cả thể
(khẩu ngữ) luôn một thể, cùng một lúc, đợi tôi rồi mai ta đi cả thể -
Cải
Danh từ: cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng... -
Cải biến
Động từ: làm cho thay đổi thành khác trước rõ rệt, cải biến nền công nghiệp lạc hậu -
Cải sửa
Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một... -
Cảm
Động từ: nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính, làm cho rung động trong lòng, nhận biết... -
Cảm hàn
Động từ: cảm do bị nhiễm lạnh đột ngột, mắc chứng cảm hàn -
Cảm thụ
Động từ: (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài, nhận biết được cái... -
Cảm tính
Danh từ: giai đoạn đầu của nhận thức, dựa trên cảm giác, chưa nắm được bản chất và quy... -
Cảm tử
Động từ: sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn, đội... -
Cảm ơn
Động từ: tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình), từ dùng trong lời nói lịch... -
Cản
Động từ: ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào... -
Cản ngăn
Động từ: như ngăn cản, cản ngăn một việc làm sai trái -
Cảng
Danh từ: nơi có công trình và thiết bị phục vụ cho tàu, thuyền ra vào để hành khách lên xuống... -
Cảnh
Danh từ: nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh... -
Cảnh vệ
Danh từ: người thuộc lực lượng vũ trang chuyên làm nhiệm vụ canh gác, bảo vệ, chiến sĩ cảnh... -
Cảo táng
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) chôn qua loa, không có khâm liệm, quan quách gì, "hồ công nghe nói thương...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.