Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cả

Mục lục

Tính từ

cao nhất, lớn nhất, đứng hàng đầu trong loại (về phạm vi, mức độ tác động, hay chức năng, giá trị tinh thần, v.v.)
con cả
nghĩa cả
chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng)

Phụ từ

ở mức cao nhất, vừa nhiều vừa dễ dàng hoặc mạnh mẽ (nói về một số hoạt động của con người, nhất là hoạt động tâm lí)
một người cả tin
cả cười
tính cả ghen

Đại từ

toàn thể, hết thảy, không trừ một ai, hay một thành phần nào
cả nước một lòng
cả nhà đều đi vắng

Trợ từ

từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao, phạm vi không hạn chế của sự việc
làm cả ngày chủ nhật
chẳng ai đến cả
ai cũng biết cả!
Đồng nghĩa: hết

Xem thêm các từ khác

  • Cả thẹn

    Tính từ: hay thẹn, dễ xấu hổ, nên thường thiếu tự nhiên, mạnh bạo, tính hay cả thẹn
  • Cả thể

    (khẩu ngữ) luôn một thể, cùng một lúc, đợi tôi rồi mai ta đi cả thể
  • Cải

    Danh từ: cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng...
  • Cải biến

    Động từ: làm cho thay đổi thành khác trước rõ rệt, cải biến nền công nghiệp lạc hậu
  • Cải sửa

    Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một...
  • Cảm

    Động từ: nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính, làm cho rung động trong lòng, nhận biết...
  • Cảm hàn

    Động từ: cảm do bị nhiễm lạnh đột ngột, mắc chứng cảm hàn
  • Cảm thụ

    Động từ: (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài, nhận biết được cái...
  • Cảm tính

    Danh từ: giai đoạn đầu của nhận thức, dựa trên cảm giác, chưa nắm được bản chất và quy...
  • Cảm tử

    Động từ: sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn, đội...
  • Cảm ơn

    Động từ: tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình), từ dùng trong lời nói lịch...
  • Cản

    Động từ: ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào...
  • Cản ngăn

    Động từ: như ngăn cản, cản ngăn một việc làm sai trái
  • Cảng

    Danh từ: nơi có công trình và thiết bị phục vụ cho tàu, thuyền ra vào để hành khách lên xuống...
  • Cảnh

    Danh từ: nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh...
  • Cảnh vệ

    Danh từ: người thuộc lực lượng vũ trang chuyên làm nhiệm vụ canh gác, bảo vệ, chiến sĩ cảnh...
  • Cảo táng

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) chôn qua loa, không có khâm liệm, quan quách gì, "hồ công nghe nói thương...
  • Cảu nhảu

    Động từ: (Ít dùng) như càu nhàu .
  • Cấm

    Động từ: không cho phép làm việc gì đó hoặc không cho phép tồn tại, không cho phép tự do qua...
  • Cấm cẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như cấm cảu, giọng cấm cẳn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top