Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cả gói

hết thảy, toàn bộ, không trừ một thành phần nào, trong tổng thể những cái, những việc được nói đến
kế hoạch viện trợ cả gói
giao khoán cả gói
Đồng nghĩa: trọn gói

Xem thêm các từ khác

  • Cả nghĩ

    Tính từ hay nghĩ ngợi, cả về những việc không đáng một người cả nghĩ
  • Cả nể

    Tính từ dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể \"Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có...
  • Cả quyết

    Động từ (Từ cũ) như quả quyết cả quyết là sẽ làm được nói rất cả quyết
  • Cả thèm chóng chán

    dễ thay đổi, thích thì muốn có cho bằng được nhưng khi được rồi thì lại chán ngay.
  • Cả thảy

    Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, được tính hết gộp lại trong nhà có bốn người cả thảy
  • Cả tin

    Tính từ tin ngay một cách dễ dãi mà không cần suy xét nhẹ dạ cả tin cả tin nên hay bị lừa
  • Cả vú lấp miệng em

    ví trường hợp cậy thế, cậy quyền mà chèn ép, lấn át người dưới.
  • Cải biên

    Động từ sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về tác phẩm nghệ thuật) cho phù hợp với yêu cầu mới cải biên...
  • Cải bắp

    Danh từ xem bắp cải
  • Cải bẹ

    Danh từ cải lá có bẹ to cải bẹ muối dưa
  • Cải canh

    Danh từ cải lá to, mềm, màu xanh tươi, thường dùng để nấu canh.
  • Cải cay

    Danh từ cải hoa vàng, hạt màu đen, thường xay làm bột gia vị hoặc làm thuốc.
  • Cải chính

    Động từ chữa cho chính xác, cho đúng sự thật cải chính những lời vu cáo cải chính cách xưng hô
  • Cải cách

    sửa đổi cái cũ đã trở thành lạc hậu để cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu của tình hình thực hiện cải cách giáo dục...
  • Cải cách ruộng đất

    dùng biện pháp nhà nước kết hợp với đấu tranh của nông dân xoá bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất phong kiến, mang lại...
  • Cải cách điền địa

    (Từ cũ) xem cải cách ruộng đất
  • Cải cúc

    Danh từ cây thân nhỏ trông giống như cây cải, lá giống lá cúc, mùi thơm, dùng làm thức ăn.
  • Cải củ

    Danh từ cải hoa màu trắng, rễ phồng thành củ màu trắng, dùng làm thức ăn dưa cải củ muối xổi Đồng nghĩa : củ cải
  • Cải dạng

    Động từ thay đổi bộ dạng, cách ăn mặc v.v. giả làm một người khác cải dạng thành người ăn xin Đồng nghĩa : cải...
  • Cải giá

    Động từ lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị). Đồng nghĩa : đi bước nữa, tái giá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top