Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cải giá

Động từ

lấy chồng khác (sau khi chồng chết hoặc li dị).
Đồng nghĩa: đi bước nữa, tái giá

Xem thêm các từ khác

  • Cải hoa

    Danh từ xem súp lơ
  • Cải huấn

    Động từ giáo dục cải tạo (từ chính quyền Sài Gòn trước 1975 dùng để chỉ một hình thức cưỡng bức nhân dân li khai...
  • Cải hối

    Động từ (Ít dùng) như hối cải biết cải hối để làm người lương thiện
  • Cải làn

    Danh từ cải lá hơi giống lá su hào, màu xanh thẫm, dùng làm thức ăn.
  • Cải lão hoàn đồng

    làm cho người già trẻ lại thuốc cải lão hoàn đồng
  • Cải lương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 kịch hát ra đời vào đầu thế kỉ XX, bắt nguồn từ nhạc tài tử, dân ca Nam bộ 2 Tính từ 2.1 (Từ...
  • Cải mả

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như cải táng . 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) (răng) có màu rất bẩn Động từ (Ít dùng) như...
  • Cải soong

    Danh từ cải thân bò, lá kép có lá chét nhỏ, thường trồng ở nơi có nước chảy.
  • Cải thiện

    Động từ làm cho tình hình có sự chuyển biến, phần nào có tốt hơn phát triển sản xuất để cải thiện đời sống cải...
  • Cải thìa

    Danh từ cải hoa màu vàng, cuống lá to, màu trắng, dùng làm thức ăn.
  • Cải tiến

    Động từ sửa đổi cho tiến bộ hơn cải tiến công cụ lao động cào cải tiến
  • Cải trang

    Động từ thay đổi cách ăn mặc và diện mạo để người khác khó nhận ra cải trang thành lái buôn Đồng nghĩa : cải dạng,...
  • Cải trời

    Danh từ cây mọc hoang thuộc loại cúc, trông giống như cây cải, có thể dùng làm thuốc.
  • Cải tà qui chính

    Động từ xem cải tà quy chính
  • Cải tà quy chánh

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) xem cải tà quy chính
  • Cải tà quy chính

    Động từ bỏ con đường không chính đáng, trở về con đường chính đáng.
  • Cải táng

    Động từ lấy hài cốt dưới mộ lên để chuyển đi chôn ở nơi khác (theo phong tục). thực hiện việc chuyển xương cốt...
  • Cải tạo

    Động từ làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo...
  • Cải tổ

    Động từ tổ chức lại cho khác hẳn trước cải tổ nội các thay đổi căn bản và toàn diện về tổ chức, thể chế, cơ...
  • Cải tử hoàn sinh

    làm cho thoát khỏi cáI chết đã cận kề ơn cải tử hoàn sinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top