Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cải tà quy chính

Động từ

bỏ con đường không chính đáng, trở về con đường chính đáng.

Xem thêm các từ khác

  • Cải táng

    Động từ lấy hài cốt dưới mộ lên để chuyển đi chôn ở nơi khác (theo phong tục). thực hiện việc chuyển xương cốt...
  • Cải tạo

    Động từ làm cho chất lượng thay đổi về căn bản, theo hướng tốt cải tạo đất bạc màu cải tạo tư tưởng cải tạo...
  • Cải tổ

    Động từ tổ chức lại cho khác hẳn trước cải tổ nội các thay đổi căn bản và toàn diện về tổ chức, thể chế, cơ...
  • Cải tử hoàn sinh

    làm cho thoát khỏi cáI chết đã cận kề ơn cải tử hoàn sinh
  • Cải xoong

    Danh từ xem cải soong
  • Cảm biến

    Danh từ bộ phận của thiết bị có chức năng biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp suất, nhiệt độ, dòng điện,...
  • Cảm biết

    Động từ cảm nhận và biết được thông qua cảm giác đứa trẻ đã cảm biết được tình thương yêu
  • Cảm giác

    hình thức thấp nhất của nhận thức, cho ta biết những thuộc tính riêng lẻ của sự vật đang tác động vào giác quan ta...
  • Cảm giác luận

    Danh từ xem chủ nghĩa duy cảm
  • Cảm hoá

    Động từ (bằng lời nói, việc làm) làm cho xúc động mà nghe theo, chuyển biến theo hướng tốt cảm hoá kẻ lầm đường
  • Cảm hứng

    Danh từ trạng thái tâm lí có cảm xúc và hết sức hứng thú, tạo điều kiện để óc tưởng tượng, sáng tạo hoạt động...
  • Cảm khái

    Động từ có cảm xúc và thương cảm ngậm ngùi lời thơ cảm khái cảm khái trước cảnh chia li
  • Cảm kích

    Động từ cảm động và được kích thích tinh thần trước hành vi tốt đẹp của người khác cảm kích trong lòng cảm kích...
  • Cảm mạo

    Động từ bị ốm do các yếu tố khí hậu tác động đột ngột đến cơ thể; cảm (nói khái quát).
  • Cảm mến

    Động từ có thiện cảm, có tình cảm mến yêu đem lòng cảm mến
  • Cảm nghiệm

    Động từ (Ít dùng) cảm nhận được qua chiêm nghiệm từ thực tế chưa cảm nghiệm được hết giá trị của cuộc sống
  • Cảm nghĩ

    ý nghĩ nảy sinh do có sự rung động trước điều gì điều đó gợi lên nhiều cảm nghĩ phát biểu cảm nghĩ Đồng nghĩa :...
  • Cảm nhiễm

    Động từ nhiễm phải những nhân tố sinh ra bệnh.
  • Cảm nhận

    Động từ nhận biết bằng cảm tính hoặc bằng giác quan cảm nhận được nỗi đau của bạn cảm nhận thấy có điều không...
  • Cảm phiền

    Động từ phiền, làm phiền (từ dùng trong lời yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự hoặc kiểu cách) cảm phiền anh cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top