- Từ điển Việt - Việt
Cảnh cáo
Động từ
báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt
- nổ súng cảnh cáo
khiển trách nghiêm khắc và báo cho biết nếu không sửa chữa khuyết điểm thì sẽ bị xử lí nặng hơn (một hình thức kỉ luật)
- cảnh cáo trước toàn thể cơ quan
- phạt cảnh cáo
Xem thêm các từ khác
-
Cảnh giác
chú ý đề phòng và có cảm giác nhạy bén trước sự biến đổi xấu đi của tình hình hoặc trước mối nguy hiểm có thể... -
Cảnh giới
Động từ canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó radar cảnh giới bầu trời đứng... -
Cảnh gần
Danh từ xem cận cảnh -
Cảnh huống
Danh từ tình huống xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định lâm vào cảnh huống khó khăn vượt qua được cảnh huống ngặt... -
Cảnh ngộ
Danh từ cảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa : tình cảnh -
Cảnh phục
Danh từ quần áo đồng phục của cảnh sát mặc cảnh phục -
Cảnh quan
Danh từ bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn... -
Cảnh sát
Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang do nhà nước lập ra để giữ gìn an ninh và trật tự xã hội cảnh sát hình sự... -
Cảnh sắc
Danh từ cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp -
Cảnh trí
Danh từ cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà đi xem cảnh trí trong vùng cảnh trí phong quang -
Cảnh tượng
Danh từ cảnh bày ra trước mắt và gây nên những ấn tượng nhất định cảnh tượng đau lòng -
Cảnh tỉnh
Động từ làm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh -
Cảnh vật
Danh từ cảnh thiên nhiên và sự vật cụ thể bày ra trước mắt cảnh vật thay đổi ngắm nhìn cảnh vật hai bên đường -
Cảnh vẻ
Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra thanh cảnh, cầu kì (thường nói về cách ăn uống) ăn uống cảnh vẻ -
Cảnh vừa
Danh từ xem trung cảnh -
Cảnh xa
Danh từ xem viễn cảnh -
Cảnh đặc tả
Danh từ cảnh lấy riêng và phóng to hình ảnh của bộ mặt hoặc một chi tiết cụ thể nào đó. -
Cảu rảu
Động từ (Phương ngữ) như càu nhàu . -
Cấm binh
Danh từ (Từ cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : cấm quân, cấm vệ -
Cấm ca cấm cảu
Tính từ như cấm cảu (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.