Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảnh giác

chú ý đề phòng và có cảm giác nhạy bén trước sự biến đổi xấu đi của tình hình hoặc trước mối nguy hiểm có thể xảy ra
cảnh giác với bọn người xấu
đề cao cảnh giác
mất cảnh giác

Xem thêm các từ khác

  • Cảnh giới

    Động từ canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó radar cảnh giới bầu trời đứng...
  • Cảnh gần

    Danh từ xem cận cảnh
  • Cảnh huống

    Danh từ tình huống xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định lâm vào cảnh huống khó khăn vượt qua được cảnh huống ngặt...
  • Cảnh ngộ

    Danh từ cảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa : tình cảnh
  • Cảnh phục

    Danh từ quần áo đồng phục của cảnh sát mặc cảnh phục
  • Cảnh quan

    Danh từ bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn...
  • Cảnh sát

    Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang do nhà nước lập ra để giữ gìn an ninh và trật tự xã hội cảnh sát hình sự...
  • Cảnh sắc

    Danh từ cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
  • Cảnh trí

    Danh từ cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà đi xem cảnh trí trong vùng cảnh trí phong quang
  • Cảnh tượng

    Danh từ cảnh bày ra trước mắt và gây nên những ấn tượng nhất định cảnh tượng đau lòng
  • Cảnh tỉnh

    Động từ làm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh
  • Cảnh vật

    Danh từ cảnh thiên nhiên và sự vật cụ thể bày ra trước mắt cảnh vật thay đổi ngắm nhìn cảnh vật hai bên đường
  • Cảnh vẻ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra thanh cảnh, cầu kì (thường nói về cách ăn uống) ăn uống cảnh vẻ
  • Cảnh vừa

    Danh từ xem trung cảnh
  • Cảnh xa

    Danh từ xem viễn cảnh
  • Cảnh đặc tả

    Danh từ cảnh lấy riêng và phóng to hình ảnh của bộ mặt hoặc một chi tiết cụ thể nào đó.
  • Cảu rảu

    Động từ (Phương ngữ) như càu nhàu .
  • Cấm binh

    Danh từ (Từ cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : cấm quân, cấm vệ
  • Cấm ca cấm cảu

    Tính từ như cấm cảu (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn).
  • Cấm chỉ

    Động từ cấm hẳn, không cho phép cấm chỉ không cho đến nhà Đồng nghĩa : cấm tiệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top