Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảnh quan

Danh từ

bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh
cảnh quan rừng nhiệt đới
cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra
cảnh quan kiến trúc đô thị
Đồng nghĩa: phong cảnh

Xem thêm các từ khác

  • Cảnh sát

    Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang do nhà nước lập ra để giữ gìn an ninh và trật tự xã hội cảnh sát hình sự...
  • Cảnh sắc

    Danh từ cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
  • Cảnh trí

    Danh từ cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà đi xem cảnh trí trong vùng cảnh trí phong quang
  • Cảnh tượng

    Danh từ cảnh bày ra trước mắt và gây nên những ấn tượng nhất định cảnh tượng đau lòng
  • Cảnh tỉnh

    Động từ làm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh
  • Cảnh vật

    Danh từ cảnh thiên nhiên và sự vật cụ thể bày ra trước mắt cảnh vật thay đổi ngắm nhìn cảnh vật hai bên đường
  • Cảnh vẻ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra thanh cảnh, cầu kì (thường nói về cách ăn uống) ăn uống cảnh vẻ
  • Cảnh vừa

    Danh từ xem trung cảnh
  • Cảnh xa

    Danh từ xem viễn cảnh
  • Cảnh đặc tả

    Danh từ cảnh lấy riêng và phóng to hình ảnh của bộ mặt hoặc một chi tiết cụ thể nào đó.
  • Cảu rảu

    Động từ (Phương ngữ) như càu nhàu .
  • Cấm binh

    Danh từ (Từ cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm. Đồng nghĩa : cấm quân, cấm vệ
  • Cấm ca cấm cảu

    Tính từ như cấm cảu (nhưng ý liên tiếp và nhấn mạnh hơn).
  • Cấm chỉ

    Động từ cấm hẳn, không cho phép cấm chỉ không cho đến nhà Đồng nghĩa : cấm tiệt
  • Cấm chợ ngăn sông

    xem ngăn sông cấm chợ : \"Nào ai cấm chợ ngăn sông, Ai cấm chú lái thông đồng đi buôn.\" (Cdao)
  • Cấm cung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như cung cấm 2 Động từ 2.1 cấm không được phép ra khỏi nhà, không được phép tự do tiếp...
  • Cấm cản

    Động từ (Ít dùng) ngăn cấm, cản trở (nói khái quát).
  • Cấm cảu

    Tính từ (Khẩu ngữ) gắt gỏng, cáu kỉnh giọng cấm cảu ăn nói cấm cảu Đồng nghĩa : cấm cẳn
  • Cấm cố

    Động từ giam cầm trong ngục, không cho ra ngoài bị chung thân cấm cố
  • Cấm cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, không cho phép đến nhà mình nữa cấm cửa, không cho bén mảng đến nữa!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top