Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấm chỉ

Động từ

cấm hẳn, không cho phép
cấm chỉ không cho đến nhà
Đồng nghĩa: cấm tiệt

Xem thêm các từ khác

  • Cấm chợ ngăn sông

    xem ngăn sông cấm chợ : \"Nào ai cấm chợ ngăn sông, Ai cấm chú lái thông đồng đi buôn.\" (Cdao)
  • Cấm cung

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) như cung cấm 2 Động từ 2.1 cấm không được phép ra khỏi nhà, không được phép tự do tiếp...
  • Cấm cản

    Động từ (Ít dùng) ngăn cấm, cản trở (nói khái quát).
  • Cấm cảu

    Tính từ (Khẩu ngữ) gắt gỏng, cáu kỉnh giọng cấm cảu ăn nói cấm cảu Đồng nghĩa : cấm cẳn
  • Cấm cố

    Động từ giam cầm trong ngục, không cho ra ngoài bị chung thân cấm cố
  • Cấm cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, không cho phép đến nhà mình nữa cấm cửa, không cho bén mảng đến nữa!
  • Cấm khẩu

    Động từ (người bệnh) ở tình trạng miệng cứng lại, không nói được nữa người bệnh đã cấm khẩu
  • Cấm kị

    Động từ bắt phải kiêng tránh (nói khái quát) điều cấm kị
  • Cấm thành

    Danh từ (Từ cũ) thành vây quanh cung điện nơi vua ở.
  • Cấm tiệt

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, cấm hoàn toàn, một cách nghiêm khắc cấm tiệt, không cho đàn đúm Đồng nghĩa : cấm chỉ
  • Cấm vận

    Động từ cấm buôn bán và giao lưu kinh tế với một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế chính sách cấm vận...
  • Cấm vệ

    Danh từ (Từ cũ) như cấm binh .
  • Cấm địa

    Danh từ khu vực cấm, người không có phận sự không được qua lại khu cấm địa của doanh trại bộ đội khu vực sát cầu...
  • Cấn cá

    Động từ (Ít dùng) như cấn cái .
  • Cấn cái

    Động từ (Phương ngữ) vướng mắc còn một số điều cấn cái cấn cái chuyện chồng con Đồng nghĩa : cấn cá, lấn cấn
  • Cấn trừ

    Động từ (Phương ngữ, hoặc kng) trả dần, trừ nợ dần bằng hình thức gán tài sản cho chủ nợ đem lô đất cấn trừ...
  • Cấp bách

    Tính từ rất gấp, cần phải được giải quyết ngay nhiệm vụ cấp bách việc cấp bách phải làm ngay Đồng nghĩa : cấp thiết,...
  • Cấp báo

    Động từ (Từ cũ) báo gấp cho biết tin cấp báo
  • Cấp bậc

    Danh từ thứ, hạng trên dưới trong một hệ thống tổ chức (thường là chính quyền; nói khái quát).
  • Cấp bộ

    Danh từ tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương các cấp bộ Đảng ở cơ sở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top