Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấm kị

Động từ

bắt phải kiêng tránh (nói khái quát)
điều cấm kị

Xem thêm các từ khác

  • Cấm thành

    Danh từ (Từ cũ) thành vây quanh cung điện nơi vua ở.
  • Cấm tiệt

    Động từ (Khẩu ngữ) cấm hẳn, cấm hoàn toàn, một cách nghiêm khắc cấm tiệt, không cho đàn đúm Đồng nghĩa : cấm chỉ
  • Cấm vận

    Động từ cấm buôn bán và giao lưu kinh tế với một nước nào đó, nhằm bao vây và phá hoại kinh tế chính sách cấm vận...
  • Cấm vệ

    Danh từ (Từ cũ) như cấm binh .
  • Cấm địa

    Danh từ khu vực cấm, người không có phận sự không được qua lại khu cấm địa của doanh trại bộ đội khu vực sát cầu...
  • Cấn cá

    Động từ (Ít dùng) như cấn cái .
  • Cấn cái

    Động từ (Phương ngữ) vướng mắc còn một số điều cấn cái cấn cái chuyện chồng con Đồng nghĩa : cấn cá, lấn cấn
  • Cấn trừ

    Động từ (Phương ngữ, hoặc kng) trả dần, trừ nợ dần bằng hình thức gán tài sản cho chủ nợ đem lô đất cấn trừ...
  • Cấp bách

    Tính từ rất gấp, cần phải được giải quyết ngay nhiệm vụ cấp bách việc cấp bách phải làm ngay Đồng nghĩa : cấp thiết,...
  • Cấp báo

    Động từ (Từ cũ) báo gấp cho biết tin cấp báo
  • Cấp bậc

    Danh từ thứ, hạng trên dưới trong một hệ thống tổ chức (thường là chính quyền; nói khái quát).
  • Cấp bộ

    Danh từ tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương các cấp bộ Đảng ở cơ sở
  • Cấp cứu

    Động từ cứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
  • Cấp dưỡng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất...
  • Cấp hiệu

    Danh từ dấu hiệu chỉ cấp quân hàm, đeo ở hai cầu vai hoặc ở hai ve cổ áo mặc bộ quân phục mang cấp hiệu đại tá
  • Cấp nước

    cung cấp nước cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất công trình cấp nước của thành phố
  • Cấp phát

    Động từ cấp cho (theo chế độ, theo quy định) cấp phát quân trang cho bộ đội cấp phát kinh phí
  • Cấp phối

    Danh từ vật liệu dùng để rải đường, gồm các thành phần hạt của đất, cát, sỏi, v.v. trộn lẫn theo một tỉ lệ nhất...
  • Cấp số cộng

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước cộng thêm một số...
  • Cấp số nhân

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top