Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấm vệ

Danh từ

(Từ cũ) như cấm binh.

Xem thêm các từ khác

  • Cấm địa

    Danh từ khu vực cấm, người không có phận sự không được qua lại khu cấm địa của doanh trại bộ đội khu vực sát cầu...
  • Cấn cá

    Động từ (Ít dùng) như cấn cái .
  • Cấn cái

    Động từ (Phương ngữ) vướng mắc còn một số điều cấn cái cấn cái chuyện chồng con Đồng nghĩa : cấn cá, lấn cấn
  • Cấn trừ

    Động từ (Phương ngữ, hoặc kng) trả dần, trừ nợ dần bằng hình thức gán tài sản cho chủ nợ đem lô đất cấn trừ...
  • Cấp bách

    Tính từ rất gấp, cần phải được giải quyết ngay nhiệm vụ cấp bách việc cấp bách phải làm ngay Đồng nghĩa : cấp thiết,...
  • Cấp báo

    Động từ (Từ cũ) báo gấp cho biết tin cấp báo
  • Cấp bậc

    Danh từ thứ, hạng trên dưới trong một hệ thống tổ chức (thường là chính quyền; nói khái quát).
  • Cấp bộ

    Danh từ tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương các cấp bộ Đảng ở cơ sở
  • Cấp cứu

    Động từ cứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
  • Cấp dưỡng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất...
  • Cấp hiệu

    Danh từ dấu hiệu chỉ cấp quân hàm, đeo ở hai cầu vai hoặc ở hai ve cổ áo mặc bộ quân phục mang cấp hiệu đại tá
  • Cấp nước

    cung cấp nước cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất công trình cấp nước của thành phố
  • Cấp phát

    Động từ cấp cho (theo chế độ, theo quy định) cấp phát quân trang cho bộ đội cấp phát kinh phí
  • Cấp phối

    Danh từ vật liệu dùng để rải đường, gồm các thành phần hạt của đất, cát, sỏi, v.v. trộn lẫn theo một tỉ lệ nhất...
  • Cấp số cộng

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước cộng thêm một số...
  • Cấp số nhân

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số...
  • Cấp thiết

    Tính từ rất cần thiết, phải được giải quyết ngay đòi hỏi cấp thiết việc cấp thiết, cần phải giải quyết ngay Đồng...
  • Cấp thoát nước

    cung cấp nước sử dụng và thoát nước thải (trong một phạm vi dân cư nhất định) cải tạo hệ thống cấp thoát nước...
  • Cấp tiến

    Tính từ có tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa : bảo thủ
  • Cấp tính

    Tính từ (bệnh) ở trạng thái phát triển nhanh sốt rét cấp tính Trái nghĩa : mãn tính, mạn tính
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top