- Từ điển Việt - Việt
Cấn
Mục lục |
Danh từ
(Phương ngữ) cặn
- cấn nước chè
- cốc nước đã lắng hết cấn
Danh từ
tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi.
Động từ
(Phương ngữ) vướng, đụng phải cái gì có cạnh
- ván kê không bằng, nằm cấn lưng
vướng, mắc
- cấn giá sách nên không kê được tủ
Động từ
(Phương ngữ) bắn hoặc gán nợ
- đem cấn chiếc xe cho chủ nợ
- cấn khoản nợ sang cho người khác
Xem thêm các từ khác
-
Cấp
Danh từ: loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.),Cất
Động từ: nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì, dựng lên (nói...Cất cánh
Động từ: (máy bay) bắt đầu rời mặt đất bay lên, phát triển rất nhanh về kinh tế, khác hẳn...Cấu
Động từ: ấn mạnh các móng hoặc vuốt vào da thịt rồi giật mạnh, làm cho đau, cấu vào tay...Cấu kết
Động từ: (khẩu ngữ), xem câu kếtCấy
Động từ: cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng, trồng lúa, làm ruộng...Cấy cày
Động từ: như cày cấy .Cấy mô
Động từ: chuyển hoặc tách một mô của cơ thể sinh vật sang một cơ thể khác, hoặc nuôi trong...Cầm
Danh từ: đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để...Cầm canh
Động từ: (tín hiệu âm thanh) báo hiệu từng canh một, (âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại...Cầm cân nẩy mực
(phương ngữ), xem cầm cân nảy mựcCầm cố
Động từ: giao tài sản (thường là bất động sản) cho người khác giữ làm tin để vay tiền...Cầm lòng
Động từ: nén giữ tình cảm, xúc động, không cầm lòng được trước cảnh thương tâm, "nguyệt...Cầm quân
Động từ: chỉ huy quân đội hoặc một tập thể có tổ chức, có tài cầm quân, cầm quân ra...Cầm thú
Danh từ: chim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết...Cầm tinh
Động từ: có năm sinh ứng với một con vật tượng trưng nào đó (theo địa chi), theo cách tính...Cầm tù
Động từ: giam giữ trong nhà tù, bị cầm tù suốt mấy năm trời, Đồng nghĩa : tù đàyCần
Danh từ: cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau...Cần cù
Tính từ: chăm chỉ và chịu khó, cần cù lao động, tính cần cù, chịu khó, Đồng nghĩa : chuyên...Cần cẩu
Danh từ: máy có cần dài để nâng, hạ, hoặc di chuyển vật nặng, lái cần cẩu, Đồng nghĩa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.