Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cấp bộ

Danh từ

tổ chức của nhà nước, đảng hoặc đoàn thể theo từng cấp, ở địa phương
các cấp bộ Đảng ở cơ sở

Xem thêm các từ khác

  • Cấp cứu

    Động từ cứu chữa gấp để thoát khỏi tình trạng nguy kịch phòng cấp cứu xe cấp cứu
  • Cấp dưỡng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất...
  • Cấp hiệu

    Danh từ dấu hiệu chỉ cấp quân hàm, đeo ở hai cầu vai hoặc ở hai ve cổ áo mặc bộ quân phục mang cấp hiệu đại tá
  • Cấp nước

    cung cấp nước cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất công trình cấp nước của thành phố
  • Cấp phát

    Động từ cấp cho (theo chế độ, theo quy định) cấp phát quân trang cho bộ đội cấp phát kinh phí
  • Cấp phối

    Danh từ vật liệu dùng để rải đường, gồm các thành phần hạt của đất, cát, sỏi, v.v. trộn lẫn theo một tỉ lệ nhất...
  • Cấp số cộng

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước cộng thêm một số...
  • Cấp số nhân

    Danh từ dãy số (hữu hạn hay vô hạn) trong đó từ số thứ hai trở đi mỗi số bằng số đứng trước nhân với một số...
  • Cấp thiết

    Tính từ rất cần thiết, phải được giải quyết ngay đòi hỏi cấp thiết việc cấp thiết, cần phải giải quyết ngay Đồng...
  • Cấp thoát nước

    cung cấp nước sử dụng và thoát nước thải (trong một phạm vi dân cư nhất định) cải tạo hệ thống cấp thoát nước...
  • Cấp tiến

    Tính từ có tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa : bảo thủ
  • Cấp tính

    Tính từ (bệnh) ở trạng thái phát triển nhanh sốt rét cấp tính Trái nghĩa : mãn tính, mạn tính
  • Cấp tập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) bắn===== dồn dập, liên tiếp 2 Tính từ 2.1 dồn dập, liên tiếp Động từ (Ít dùng) bắn=====...
  • Cấp tốc

    Tính từ rất nhanh để tranh thủ thời gian cuộc hành quân cấp tốc hội ý cấp tốc học một lớp tiếng Anh cấp tốc Đồng...
  • Cấp uỷ

    Danh từ ban chấp hành cấp bộ đảng.
  • Cấp uỷ viên

    Danh từ uỷ viên một cấp uỷ.
  • Cấp vốn

    Động từ cung cấp tiền vốn cho việc kinh doanh, sản xuất, v.v..
  • Cấp điện

    đảm bảo việc truyền tải và cung cấp điện năng cho các nhu cầu sinh hoạt và sản xuất.
  • Cấp độ

    Danh từ cấp, bậc trong một hệ thống (nói khái quát) các cấp độ của một hệ thống tay nghề đã đạt đến cấp độ...
  • Cất binh

    Động từ (Từ cũ) cất quân cất binh đi dẹp giặc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top