Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cất cánh

Động từ

(máy bay) bắt đầu rời mặt đất bay lên
sắp đến giờ máy bay cất cánh
nền kinh tế đang cất cánh (b)
Trái nghĩa: hạ cánh
phát triển rất nhanh về kinh tế, khác hẳn sự phát triển chậm trước đó
nền kinh tế đang cất cánh

Xem thêm các từ khác

  • Cấu

    Động từ: ấn mạnh các móng hoặc vuốt vào da thịt rồi giật mạnh, làm cho đau, cấu vào tay...
  • Cấu kết

    Động từ: (khẩu ngữ), xem câu kết
  • Cấy

    Động từ: cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng, trồng lúa, làm ruộng...
  • Cấy cày

    Động từ: như cày cấy .
  • Cấy mô

    Động từ: chuyển hoặc tách một mô của cơ thể sinh vật sang một cơ thể khác, hoặc nuôi trong...
  • Cầm

    Danh từ: đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để...
  • Cầm canh

    Động từ: (tín hiệu âm thanh) báo hiệu từng canh một, (âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại...
  • Cầm cân nẩy mực

    (phương ngữ), xem cầm cân nảy mực
  • Cầm cố

    Động từ: giao tài sản (thường là bất động sản) cho người khác giữ làm tin để vay tiền...
  • Cầm lòng

    Động từ: nén giữ tình cảm, xúc động, không cầm lòng được trước cảnh thương tâm, "nguyệt...
  • Cầm quân

    Động từ: chỉ huy quân đội hoặc một tập thể có tổ chức, có tài cầm quân, cầm quân ra...
  • Cầm thú

    Danh từ: chim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết...
  • Cầm tinh

    Động từ: có năm sinh ứng với một con vật tượng trưng nào đó (theo địa chi), theo cách tính...
  • Cầm tù

    Động từ: giam giữ trong nhà tù, bị cầm tù suốt mấy năm trời, Đồng nghĩa : tù đày
  • Cần

    Danh từ: cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau...
  • Cần cù

    Tính từ: chăm chỉ và chịu khó, cần cù lao động, tính cần cù, chịu khó, Đồng nghĩa : chuyên...
  • Cần cẩu

    Danh từ: máy có cần dài để nâng, hạ, hoặc di chuyển vật nặng, lái cần cẩu, Đồng nghĩa...
  • Cần ta

    Danh từ: rau cần; phân biệt với cần tây.
  • Cần tây

    Danh từ: cây giống như cần ta, trồng trên cạn, mùi thơm, dùng làm gia vị.
  • Cầu

    Danh từ: đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt, đồ chơi gồm một đế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top