Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầm

Mục lục

Danh từ

đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung
"Phòng loan dìu dặt phím cầm, Chật nhà lan huệ, đầy sân quế hoè." (PCCH)

Động từ

giữ trong bàn tay hoặc giữa các ngón tay
cầm bút viết
cầm súng đánh giặc
cầm tay nhau
Đồng nghĩa: nắm
đưa tay nhận lấy
cầm lấy ít tiền mà chi tiêu
có đưa tôi cũng không cầm!
nắm để điều khiển, để chỉ huy
cầm lái
cầm quân đi đánh giặc
cầm quyền
gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền
cầm ruộng cho địa chủ
hiệu cầm đồ
Đồng nghĩa: cầm cố, cố
coi như là chủ quan đã nắm được, biết được
trận này đội nhà cầm phần thắng trong tay
giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động
thế giặc đang mạnh, khó bề cầm được chân chúng
giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại
cầm khách ở lại
làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn)
tiêm thuốc cầm máu
không cầm được nước mắt
nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm)
không cầm được mối thương tâm
cố cầm cơn nóng giận

Xem thêm các từ khác

  • Cầm canh

    Động từ: (tín hiệu âm thanh) báo hiệu từng canh một, (âm thanh) nghe đều đều, từng lúc lại...
  • Cầm cân nẩy mực

    (phương ngữ), xem cầm cân nảy mực
  • Cầm cố

    Động từ: giao tài sản (thường là bất động sản) cho người khác giữ làm tin để vay tiền...
  • Cầm lòng

    Động từ: nén giữ tình cảm, xúc động, không cầm lòng được trước cảnh thương tâm, "nguyệt...
  • Cầm quân

    Động từ: chỉ huy quân đội hoặc một tập thể có tổ chức, có tài cầm quân, cầm quân ra...
  • Cầm thú

    Danh từ: chim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết...
  • Cầm tinh

    Động từ: có năm sinh ứng với một con vật tượng trưng nào đó (theo địa chi), theo cách tính...
  • Cầm tù

    Động từ: giam giữ trong nhà tù, bị cầm tù suốt mấy năm trời, Đồng nghĩa : tù đày
  • Cần

    Danh từ: cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau...
  • Cần cù

    Tính từ: chăm chỉ và chịu khó, cần cù lao động, tính cần cù, chịu khó, Đồng nghĩa : chuyên...
  • Cần cẩu

    Danh từ: máy có cần dài để nâng, hạ, hoặc di chuyển vật nặng, lái cần cẩu, Đồng nghĩa...
  • Cần ta

    Danh từ: rau cần; phân biệt với cần tây.
  • Cần tây

    Danh từ: cây giống như cần ta, trồng trên cạn, mùi thơm, dùng làm gia vị.
  • Cầu

    Danh từ: đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt, đồ chơi gồm một đế...
  • Cầu chì

    Danh từ: bộ phận bảo vệ trong mạch điện, gồm phần chính là một dây kim loại dễ nóng chảy...
  • Cầu hồn

    Động từ: cầu cho linh hồn người chết được yên, được lên thiên đường, làm lễ cầu hồn
  • Cầu kinh

    Động từ: đọc kinh cầu nguyện, lễ cầu kinh
  • Cầu kiến

    Động từ: (từ cũ) xin được gặp (người có địa vị cao), sứ thần các nước xin được vào...
  • Cầu mây

    Danh từ: môn thể thao có hai hoặc nhiều người chơi, cùng đá một quả cầu đan bằng sợi mây...
  • Cầu nối

    Danh từ: cái giữ vai trò làm trung gian để cho các bên được gần gũi nhau hơn trong các vấn đề...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top