Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầm đầu

Động từ

nắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp)
cầm đầu một tổ chức buôn lậu quốc tế
kẻ cầm đầu

Xem thêm các từ khác

  • Cầm đồ

    Động từ cầm đồ đạc để vay tiền (nói khái quát) hiệu cầm đồ
  • Cần câu

    Danh từ cần nhỏ và dài có buộc dây để câu cá.
  • Cần dại

    Danh từ cây giống như cần ta, mọc hoang ở đồng ruộng, ven sông.
  • Cần kiệm

    Tính từ cần cù và tiết kiệm tính cần kiệm ăn tiêu cần kiệm
  • Cần kíp

    Tính từ cần được giải quyết ngay, giải quyết kịp thời nhiệm vụ cần kíp việc cần kíp, phải làm ngay Đồng nghĩa :...
  • Cần lao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) cần cù trong lao động, không ngại gian khổ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như lao động Tính...
  • Cần mẫn

    Tính từ siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫn siêng năng cần mẫn
  • Cần sa

    Danh từ cây có chứa chất ma tuý, có thể dùng trộn với thuốc lá để hút hút cần sa Đồng nghĩa : đay Ấn Độ
  • Cần thiết

    Tính từ cần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm...
  • Cần trục

    Danh từ như cần cẩu .
  • Cần vương

    Động từ (Từ cũ) (bề tôi) hết lòng vì vua khi gặp nguy biến vua ra chiếu cần vương phong trào cần vương
  • Cần vọt

    Danh từ cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốc có buộc vật nặng làm cho đầu...
  • Cần vụ

    Danh từ nhân viên phục vụ riêng về mặt sinh hoạt hằng ngày cho cán bộ trung, cao cấp (thường là trong quân đội).
  • Cần xé

    Danh từ (Phương ngữ) sọt to, có hai quai, dùng để đựng hàng hoá khi chuyên chở.
  • Cần yếu

    Tính từ cần thiết và quan trọng điều kiện cần yếu nhiệm vụ cần yếu Đồng nghĩa : thiết yếu
  • Cần đốp

    Danh từ lá dừa nước chằm sẵn thành tấm để lợp nhà nhà lợp bằng cần đốp
  • Cầu an

    Động từ chỉ mong được yên thân tư tưởng cầu an, ngại khó
  • Cầu ao

    Danh từ vật bằng ván hoặc tre được bắc từ bờ ao ra để tiện cho việc giặt giũ, rửa ráy, lấy nước.
  • Cầu bơ cầu bất

    Tính từ bơ vơ không nơi nương tựa thằng bé mồ côi sống cầu bơ cầu bất nơi đầu đường xó chợ Đồng nghĩa : cù bơ...
  • Cầu chui

    Danh từ cầu xây dựng ở những chỗ có đường giao thông giao cắt nhau, để cho một đường đi bên trên, một đường chui...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top