Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầm chừng

Động từ

giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi
tiêu pha cầm chừng
"Cơm ăn mỗi bữa một lưng, Nước uống cầm chừng, để dạ thương em." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Cầm cân nảy mực

    (người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng.
  • Cầm cập

    Tính từ từ mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run rét run cầm cập
  • Cầm cờ chạy hiệu

    Động từ xem chạy hiệu
  • Cầm cự

    Động từ giữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài...
  • Cầm giữ

    Động từ giữ lại một chỗ, không cho tiếp tục hoạt động nữa (thường là có chủ đích) cầm giữ chân địch
  • Cầm hơi

    Động từ (Khẩu ngữ) (ăn uống chút ít) để giữ lấy một chút hơi sức cho khỏi chết đói rau cháo cầm hơi
  • Cầm kì thi hoạ

    đánh đàn, chơi cờ, làm thơ, vẽ tranh; những thú phong lưu của con người (theo quan niệm thời trước; nói tổng quát).
  • Cầm quyền

    Động từ nắm giữ chính quyền nhà cầm quyền
  • Cầm sắt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cầm và sắt, tên hai thứ đàn cổ, hoà thanh với nhau; dùng để ví tình vợ chồng hoà hợp, gắn...
  • Cầm trịch

    Động từ điều khiển, chỉ dẫn để công việc tiến hành đúng và nhịp nhàng đứng ra cầm trịch
  • Cầm đã bén dây

    (Văn chương) đàn đã lên dây; ví tình cảm nam nữ, vợ chồng đã mặn nồng, khăng khít \"Trót vì cầm đã bén dây, Chẳng...
  • Cầm đèn chạy trước ô tô

    tả hành động lau chau, lo trước những việc không cần thiết hay chỉ dẫn cho người vốn khôn ngoan, hiểu biết hơn mình.
  • Cầm đầu

    Động từ nắm quyền điều khiển, chỉ huy một đám người, một tổ chức (thường là phi pháp) cầm đầu một tổ chức...
  • Cầm đồ

    Động từ cầm đồ đạc để vay tiền (nói khái quát) hiệu cầm đồ
  • Cần câu

    Danh từ cần nhỏ và dài có buộc dây để câu cá.
  • Cần dại

    Danh từ cây giống như cần ta, mọc hoang ở đồng ruộng, ven sông.
  • Cần kiệm

    Tính từ cần cù và tiết kiệm tính cần kiệm ăn tiêu cần kiệm
  • Cần kíp

    Tính từ cần được giải quyết ngay, giải quyết kịp thời nhiệm vụ cần kíp việc cần kíp, phải làm ngay Đồng nghĩa :...
  • Cần lao

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) cần cù trong lao động, không ngại gian khổ 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như lao động Tính...
  • Cần mẫn

    Tính từ siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫn siêng năng cần mẫn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top