Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầm lòng

Động từ

nén giữ tình cảm, xúc động
không cầm lòng được trước cảnh thương tâm
"Nguyệt hoa, hoa nguyệt, não nùng, Đêm xuân ai dễ cầm lòng được chăng!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Cầm quân

    Động từ: chỉ huy quân đội hoặc một tập thể có tổ chức, có tài cầm quân, cầm quân ra...
  • Cầm thú

    Danh từ: chim muông và thú vật (nói khái quát); dùng để chỉ hạng người đê tiện, mất hết...
  • Cầm tinh

    Động từ: có năm sinh ứng với một con vật tượng trưng nào đó (theo địa chi), theo cách tính...
  • Cầm tù

    Động từ: giam giữ trong nhà tù, bị cầm tù suốt mấy năm trời, Đồng nghĩa : tù đày
  • Cần

    Danh từ: cây thân dài, hoa họp thành tán, thường trồng ở ruộng lầy hoặc ao cạn, dùng làm rau...
  • Cần cù

    Tính từ: chăm chỉ và chịu khó, cần cù lao động, tính cần cù, chịu khó, Đồng nghĩa : chuyên...
  • Cần cẩu

    Danh từ: máy có cần dài để nâng, hạ, hoặc di chuyển vật nặng, lái cần cẩu, Đồng nghĩa...
  • Cần ta

    Danh từ: rau cần; phân biệt với cần tây.
  • Cần tây

    Danh từ: cây giống như cần ta, trồng trên cạn, mùi thơm, dùng làm gia vị.
  • Cầu

    Danh từ: đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt, đồ chơi gồm một đế...
  • Cầu chì

    Danh từ: bộ phận bảo vệ trong mạch điện, gồm phần chính là một dây kim loại dễ nóng chảy...
  • Cầu hồn

    Động từ: cầu cho linh hồn người chết được yên, được lên thiên đường, làm lễ cầu hồn
  • Cầu kinh

    Động từ: đọc kinh cầu nguyện, lễ cầu kinh
  • Cầu kiến

    Động từ: (từ cũ) xin được gặp (người có địa vị cao), sứ thần các nước xin được vào...
  • Cầu mây

    Danh từ: môn thể thao có hai hoặc nhiều người chơi, cùng đá một quả cầu đan bằng sợi mây...
  • Cầu nối

    Danh từ: cái giữ vai trò làm trung gian để cho các bên được gần gũi nhau hơn trong các vấn đề...
  • Cầu trục

    Danh từ: máy dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật nặng, có hình dạng giống như một nhịp...
  • Cầu tự

    Động từ: cầu xin trời phật cho sinh con, thường là con trai để nối dõi (theo quan niệm cũ),...
  • Cầy

    Danh từ: thú ăn thịt, sống ở hang hốc, mõm nhọn, tai nhỏ, mình dài, chân thấp, có tuyến tiết...
  • Cầy cục

    Động từ: ===== (Ít dùng), Động từ: ===== (Ít dùng), xem cậy cụcxem...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top