- Từ điển Việt - Việt
Cần lao
Mục lục |
Tính từ
(Ít dùng) cần cù trong lao động, không ngại gian khổ
- cuộc đời cần lao
Danh từ
(Từ cũ, Ít dùng) như lao động
- xuất thân trong đám cần lao
- giai cấp cần lao (công nhân và nông dân)
Xem thêm các từ khác
-
Cần mẫn
Tính từ siêng năng và lanh lợi làm việc cần mẫn siêng năng cần mẫn -
Cần sa
Danh từ cây có chứa chất ma tuý, có thể dùng trộn với thuốc lá để hút hút cần sa Đồng nghĩa : đay Ấn Độ -
Cần thiết
Tính từ cần đến mức không thể nào không làm hoặc không có tài liệu cần thiết cho công việc không cần thiết phải làm... -
Cần trục
Danh từ như cần cẩu . -
Cần vương
Động từ (Từ cũ) (bề tôi) hết lòng vì vua khi gặp nguy biến vua ra chiếu cần vương phong trào cần vương -
Cần vọt
Danh từ cần dài làm bằng thân cây tre, được lắp cố định vào một trụ chắc, đầu gốc có buộc vật nặng làm cho đầu... -
Cần vụ
Danh từ nhân viên phục vụ riêng về mặt sinh hoạt hằng ngày cho cán bộ trung, cao cấp (thường là trong quân đội). -
Cần xé
Danh từ (Phương ngữ) sọt to, có hai quai, dùng để đựng hàng hoá khi chuyên chở. -
Cần yếu
Tính từ cần thiết và quan trọng điều kiện cần yếu nhiệm vụ cần yếu Đồng nghĩa : thiết yếu -
Cần đốp
Danh từ lá dừa nước chằm sẵn thành tấm để lợp nhà nhà lợp bằng cần đốp -
Cầu an
Động từ chỉ mong được yên thân tư tưởng cầu an, ngại khó -
Cầu ao
Danh từ vật bằng ván hoặc tre được bắc từ bờ ao ra để tiện cho việc giặt giũ, rửa ráy, lấy nước. -
Cầu bơ cầu bất
Tính từ bơ vơ không nơi nương tựa thằng bé mồ côi sống cầu bơ cầu bất nơi đầu đường xó chợ Đồng nghĩa : cù bơ... -
Cầu chui
Danh từ cầu xây dựng ở những chỗ có đường giao thông giao cắt nhau, để cho một đường đi bên trên, một đường chui... -
Cầu chúc
Động từ tỏ lời chúc cầu mong một điều tốt lành nào đó cầu chúc hai người hạnh phúc -
Cầu cúng
Động từ cúng để xin thần linh ban cho điều mong muốn, hoặc để xin cho linh hồn người chết được siêu thoát. -
Cầu cạnh
Động từ xin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì cầu cạnh để vay mượn không phải cầu cạnh ai... -
Cầu cảng
Danh từ như cầu tàu . -
Cầu cống
Danh từ cầu và cống, về mặt là những công trình bảo đảm sự giao thông (nói khái quát) xây dựng cầu cống -
Cầu cứu
Động từ xin được cứu giúp cầu cứu viện binh ánh mắt cầu cứu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.