Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu hoà

Động từ

xin ngừng chiến, không giao tranh nữa
sai sứ giả đến cầu hoà
mong hoà, không dám mong thắng (thường nói trong chơi cờ)
ván cờ này chỉ cầu hoà

Xem thêm các từ khác

  • Cầu hàng không

    Danh từ đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai...
  • Cầu hôn

    Động từ (Trang trọng) ngỏ lời để xin được lấy làm vợ ngỏ lời cầu hôn
  • Cầu khiến

    Động từ yêu cầu làm hay không làm việc gì (nói khái quát) câu cầu khiến
  • Cầu khuẩn

    Danh từ vi khuẩn hình cầu.
  • Cầu khẩn

    Động từ cầu xin một cách khẩn khoản ánh mắt cầu khẩn lời cầu khẩn Đồng nghĩa : khẩn cầu
  • Cầu khỉ

    Danh từ cầu làm bằng một hay hai thân cây, có tay vịn, bắc qua kênh, rạch nhỏ, thường khó đi.
  • Cầu kì

    Tính từ không đơn giản, không tự nhiên, mà quá chú trọng về mặt nào đó, khiến cho có vẻ khác thường một cách cố ý...
  • Cầu là

    Danh từ bàn có mặt phẳng bọc đệm, chân có thể gấp lại được, dùng để là quần áo.
  • Cầu lông

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới...
  • Cầu lăn

    Danh từ máy trục hình giống chiếc cầu, di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
  • Cầu may

    Động từ chỉ trông mong vào sự may mắn, không có sự đảm bảo tin chắc làm cầu may, không chắc đã có kết quả
  • Cầu mong

    Động từ mong ước tha thiết điều may mắn, tốt lành sẽ đến cầu mong tai qua nạn khỏi cầu mong cho mưa thuận gió hoà
  • Cầu máng

    Danh từ máng dẫn nước được bắc qua các chướng ngại như khe, lạch, sông, suối, chỗ trũng, v.v..
  • Cầu môn

    Danh từ khung thành đưa bóng lọt vào cầu môn Đồng nghĩa : gôn
  • Cầu mắt

    Danh từ xem nhãn cầu
  • Cầu nguyện

    Động từ cầu xin thần linh ban cho điều tốt lành lời cầu nguyện đọc kinh cầu nguyện Đồng nghĩa : nguyện cầu
  • Cầu noi

    Danh từ tấm ván hay thân cây bắc từ thuyền lên bờ hay ngang qua dòng nước để lấy lối đi.
  • Cầu phao

    Danh từ cầu ghép nổi trên mặt nước nhờ các phao hoặc vật nổi bộ đội bắc cầu phao để vượt sông
  • Cầu phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 xà dọc theo hai bên mái nhà để đỡ các đầu rui. 2 Động từ 2.1 cầu xin thần thánh, bằng cách cúng...
  • Cầu phúc

    Động từ cầu xin thần thánh ban cho điều tốt lành, hạnh phúc đến chùa cầu phúc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top