Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu tàu

Danh từ

công trình xây dựng ở bến cảng để tàu thuyền, sà lan, v.v. cập bến xếp dỡ hàng hoá hoặc để hành khách lên xuống.
Đồng nghĩa: cầu cảng

Xem thêm các từ khác

  • Cầu vai

    Danh từ miếng vải đính hai bên vai áo sơ mi đeo quân hàm ở cầu vai miếng vải đệm suốt từ vai nọ sang vai kia, ở phần...
  • Cầu viện

    Động từ xin cứu viện cho người đi cầu viện
  • Cầu vượt

    Danh từ cầu bắc vòng lên cao để vượt qua con đường khác mà không cắt ngang, không làm ảnh hưởng đến giao thông ở cả...
  • Cầu vồng

    Danh từ hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện...
  • Cầu xin

    Động từ xin một cách khẩn khoản, thiết tha, nhẫn nhục cầu xin trời Phật che chở
  • Cầu đường

    Danh từ cầu cống và đường sá xây dựng cầu đường kĩ sư cầu đường
  • Cầu được ước thấy

    cầu mong, ao ước điều gì thì được ngay điều đó.
  • Cầu đảo

    Động từ cầu trời mưa bằng cách cúng bái khi bị hạn hán, theo mê tín.
  • Cầy bông lau

    Danh từ cầy lông thô, đuôi xù, thường ăn cua. Đồng nghĩa : cầy móc cua
  • Cầy giông

    Danh từ cầy to bằng con chó, lông xám đen, có bờm dọc lưng, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy hương

    Danh từ cầy nhỏ hơn cầy giông, lông nâu đen, không có bờm, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy móc cua

    Danh từ xem cầy bông lau
  • Cầy vòi

    Danh từ cầy chuyên leo lên cây để ăn quả.
  • Cẩm chướng

    Danh từ cây thân cỏ, lá mọc đối, hoa có cánh pha nhiều màu, cánh xoăn, mép có răng cưa, trồng làm cảnh.
  • Cẩm lai

    Danh từ cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều vân.
  • Cẩm nang

    Danh từ túi gấm trong truyện cổ, chứa những lời khuyên bí ẩn (thường là ghi cách giải quyết khi gặp khó khăn lớn). sách...
  • Cẩm nhung

    Danh từ hàng dệt bằng tơ, trên mặt có điểm hoa nhỏ. Đồng nghĩa : cẩm châu
  • Cẩm thạch

    Danh từ như đá hoa .
  • Cẩn mật

    Tính từ cẩn thận, không để có sơ suất giữ gìn cẩn mật canh phòng cẩn mật Đồng nghĩa : nghiêm mật
  • Cẩn thận

    Tính từ thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top