Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cẩu

Mục lục

Động từ

nâng, hạ và chuyển vật nặng bằng phương tiện cơ giới, thường là bằng máy có cần dài (gọi là cần cẩu)
cẩu hàng
cẩu khối đá nặng 20 tấn lên xe

Danh từ

(Khẩu ngữ) cần cẩu (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Cận

    Tính từ: (Ít dùng) gần, (khẩu ngữ) cận thị (nói tắt), đứng cận, nhà ở cận nhau, mắt bị...
  • Cận thần

    Danh từ: (từ cũ) bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
  • Cận đại

    Danh từ: thời đại lịch sử, sau thời trung đại, trước thời hiện đại, lịch sử thế giới...
  • Cập

    Động từ: (tàu, thuyền) ghé sát vào, thuyền cập bến, ca nô cập sát vào mạn tàu, tàu vừa cập...
  • Cật

    Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt...
  • Cậu

    Danh từ: em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)., từ dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Cậy

    Danh từ: cây giống cây hồng, nhưng quả bé và chát, có nhựa dính như keo, Động...
  • Cậy cục

    Động từ: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả, cậy cục mãi mới xin được một chỗ làm,...
  • Cắc

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) hào, bạc cắc, không còn một cắc
  • Cắm

    Động từ: làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được...
  • Cắm cổ

    Động từ: (khẩu ngữ) như cắm đầu, cắm cổ chạy một mạch, cắm cổ chép bài
  • Cắm thùng

    Động từ: (khẩu ngữ) (mặc) cho áo vào trong quần., Đồng nghĩa : đóng thùng
  • Cắm đầu

    Động từ: (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến...
  • Cắn

    Động từ: giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng, làm đau buốt,...
  • Cắn chỉ

    Tính từ: (môi) có quết trầu đóng thành ngấn thanh và dài như sợi chỉ, cặp môi cắn chỉ
  • Cắn câu

    Động từ: (khẩu ngữ) mắc mưu cám dỗ của kẻ khác, cô bé đã cắn câu!
  • Cắn cỏ

    Động từ: (từ cũ), xem cắn rơm cắn cỏ
  • Cắn xé

    Động từ: cắn và xé làm cho rách nát, đau đớn (nói khái quát), đàn chó sói cắn xé nhau, lương...
  • Cắp

    Động từ: kẹp vào nách hay bên sườn, dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt, Động...
  • Cắt

    Danh từ: chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top