- Từ điển Việt - Việt
Cận kim
Danh từ
(Ít dùng) như cận đại.
Xem thêm các từ khác
-
Cận kề
Động từ rất gần, như ở sát ngay bên cạnh tết nhất đã cận kề người bệnh đang cận kề cái chết Đồng nghĩa : kề... -
Cận nhiệt đới
Danh từ đới nằm giữa nhiệt đới và ôn đới khí hậu cận nhiệt đới -
Cận thành
Tính từ có khoảng cách gần sát với khung thành sút bóng cận thành cú tạt bóng cận thành -
Cận thị
Tính từ (mắt) không nhìn thấy rõ được những vật ở xa, chỉ nhìn thấy rõ những vật ở gần, do bị tật; trái với viễn... -
Cận trên
Danh từ phần tử lớn hơn tất cả các phần tử khác của một tập hợp. -
Cận vệ
Danh từ lính bảo vệ nhà vua hoặc quân nhân luôn đi theo bên cạnh để bảo vệ cán bộ cao cấp ở một số nước. -
Cập kèm
Tính từ (mắt) kém, nhìn không rõ già rồi nên mắt cập kèm -
Cập kê
Tính từ (Từ cũ) (người con gái) đến tuổi cài trâm (15 tuổi, là tuổi có thể gả chồng được, thời xưa) \"Phong lưu rất... -
Cập kênh
Tính từ dễ nghiêng lệch bên này, bên kia khi đụng vào, vì có các góc kê không bằng nhau ván kê cập kênh -
Cập nhật
thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời cập nhật thông tin dữ liệu mới được cập... -
Cập rà cập rập
Tính từ như cập rập (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Cập rập
Tính từ (Khẩu ngữ) vội vàng và gấp gáp công việc cập rập chuẩn bị cập rập quá nên thiếu chu đáo -
Cật lực
Phụ từ (làm việc gì) một cách hết sức lực, hết sức mình chạy cật lực làm cật lực mà vẫn không đủ ăn Đồng nghĩa... -
Cật ruột
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ruột thịt người cật ruột -
Cật sức
Phụ từ (Ít dùng) như cật lực đi cật sức một ngày mới tới lao động cật sức -
Cật vấn
Động từ (Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm -
Cậu ấm
Danh từ (Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan cậu ấm, cô chiêu (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà... -
Cắc ca cắc củm
Động từ (Phương ngữ) như cắc củm (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cắc ca cắc củm mãi mới đủ tiền sắm cho con chiếc xe đạp -
Cắc cớ
Tính từ có vẻ hơi trái khoáy, ngược đời và oái oăm \"Duyên sao cắc cớ lỡ làng, Cầm gương gương tối, cầm vàng vàng... -
Cắc củm
Động từ (Phương ngữ) góp nhặt, chắt chiu, dành dụm từng tí một cắc củm từng đồng Đồng nghĩa : cắp củm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.