Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cận vệ

Danh từ

lính bảo vệ nhà vua hoặc quân nhân luôn đi theo bên cạnh để bảo vệ cán bộ cao cấp ở một số nước.

Xem thêm các từ khác

  • Cập kèm

    Tính từ (mắt) kém, nhìn không rõ già rồi nên mắt cập kèm
  • Cập kê

    Tính từ (Từ cũ) (người con gái) đến tuổi cài trâm (15 tuổi, là tuổi có thể gả chồng được, thời xưa) \"Phong lưu rất...
  • Cập kênh

    Tính từ dễ nghiêng lệch bên này, bên kia khi đụng vào, vì có các góc kê không bằng nhau ván kê cập kênh
  • Cập nhật

    thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời cập nhật thông tin dữ liệu mới được cập...
  • Cập rà cập rập

    Tính từ như cập rập (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Cập rập

    Tính từ (Khẩu ngữ) vội vàng và gấp gáp công việc cập rập chuẩn bị cập rập quá nên thiếu chu đáo
  • Cật lực

    Phụ từ (làm việc gì) một cách hết sức lực, hết sức mình chạy cật lực làm cật lực mà vẫn không đủ ăn Đồng nghĩa...
  • Cật ruột

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ruột thịt người cật ruột
  • Cật sức

    Phụ từ (Ít dùng) như cật lực đi cật sức một ngày mới tới lao động cật sức
  • Cật vấn

    Động từ (Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm
  • Cậu ấm

    Danh từ (Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan cậu ấm, cô chiêu (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà...
  • Cắc ca cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) như cắc củm (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cắc ca cắc củm mãi mới đủ tiền sắm cho con chiếc xe đạp
  • Cắc cớ

    Tính từ có vẻ hơi trái khoáy, ngược đời và oái oăm \"Duyên sao cắc cớ lỡ làng, Cầm gương gương tối, cầm vàng vàng...
  • Cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) góp nhặt, chắt chiu, dành dụm từng tí một cắc củm từng đồng Đồng nghĩa : cắp củm
  • Cắc kè

    Danh từ (Phương ngữ) tắc kè con cắc kè
  • Cắm cúi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú và mải miết làm việc gì, không để ý đến xung quanh cắm cúi viết...
  • Cắm sào đợi nước

    ví tình trạng chờ đợi một cách thụ động, thiếu sự nỗ lực của bản thân \"Em về giục mẹ cùng thầy, Cắm sào đợi...
  • Cắm sừng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vợ) lừa chồng để ngoại tình bị vợ cắm sừng mà không biết
  • Cắm đầu cắm cổ

    Động từ như cắm đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cắn răng

    Động từ cố chịu đựng, cố chấp nhận, không kêu ca cắn răng chịu đựng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top