Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cập

Động từ

(tàu, thuyền) ghé sát vào
thuyền cập bến
ca nô cập sát vào mạn tàu
tàu vừa cập cảng

Xem thêm các từ khác

  • Cật

    Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt...
  • Cậu

    Danh từ: em trai hoặc anh của mẹ (có thể dùng để xưng gọi)., từ dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Cậy

    Danh từ: cây giống cây hồng, nhưng quả bé và chát, có nhựa dính như keo, Động...
  • Cậy cục

    Động từ: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả, cậy cục mãi mới xin được một chỗ làm,...
  • Cắc

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) hào, bạc cắc, không còn một cắc
  • Cắm

    Động từ: làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được...
  • Cắm cổ

    Động từ: (khẩu ngữ) như cắm đầu, cắm cổ chạy một mạch, cắm cổ chép bài
  • Cắm thùng

    Động từ: (khẩu ngữ) (mặc) cho áo vào trong quần., Đồng nghĩa : đóng thùng
  • Cắm đầu

    Động từ: (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến...
  • Cắn

    Động từ: giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng, làm đau buốt,...
  • Cắn chỉ

    Tính từ: (môi) có quết trầu đóng thành ngấn thanh và dài như sợi chỉ, cặp môi cắn chỉ
  • Cắn câu

    Động từ: (khẩu ngữ) mắc mưu cám dỗ của kẻ khác, cô bé đã cắn câu!
  • Cắn cỏ

    Động từ: (từ cũ), xem cắn rơm cắn cỏ
  • Cắn xé

    Động từ: cắn và xé làm cho rách nát, đau đớn (nói khái quát), đàn chó sói cắn xé nhau, lương...
  • Cắp

    Động từ: kẹp vào nách hay bên sườn, dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt, Động...
  • Cắt

    Danh từ: chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh, Động...
  • Cắt cử

    Động từ: cắt đi làm việc gì (nói khái quát), cắt cử người trông nom, Đồng nghĩa : phân công
  • Cằm

    Danh từ: bộ phận ở dưới miệng người, do xương hàm dưới nhô ra tạo nên.
  • Cằn

    Tính từ: (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ, (cây cối) không lớn, không mọc lên...
  • Cằn cặt

    Tính từ: hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe, (Ít dùng) như ngằn ngặt, khó tính,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top