- Từ điển Việt - Việt
Cậy
Mục lục |
Danh từ
cây giống cây hồng, nhưng quả bé và chát, có nhựa dính như keo
- "Còn duyên buôn cậy bán hồng, Hết duyên buôn mít cho chồng nhặt xơ." (Cdao)
Động từ
(Ít dùng) như nhờ
- cậy người mai mối
- "Cậy em, em có chịu lời?, Ngồi lên cho chị lạy, rồi sẽ thưa." (TKiều)
ỷ vào ưu thế nào đó của mình
- cậy thế làm càn
- cậy nhà gần nên bắt nạt người khác
Động từ
(Phương ngữ, Ít dùng)
xem cạy
Xem thêm các từ khác
-
Cậy cục
Động từ: cầu cạnh nhờ vả một cách vất vả, cậy cục mãi mới xin được một chỗ làm,... -
Cắc
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) hào, bạc cắc, không còn một cắc -
Cắm
Động từ: làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được... -
Cắm cổ
Động từ: (khẩu ngữ) như cắm đầu, cắm cổ chạy một mạch, cắm cổ chép bài -
Cắm thùng
Động từ: (khẩu ngữ) (mặc) cho áo vào trong quần., Đồng nghĩa : đóng thùng -
Cắm đầu
Động từ: (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến... -
Cắn
Động từ: giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng, làm đau buốt,... -
Cắn chỉ
Tính từ: (môi) có quết trầu đóng thành ngấn thanh và dài như sợi chỉ, cặp môi cắn chỉ -
Cắn câu
Động từ: (khẩu ngữ) mắc mưu cám dỗ của kẻ khác, cô bé đã cắn câu! -
Cắn cỏ
Động từ: (từ cũ), xem cắn rơm cắn cỏ -
Cắn xé
Động từ: cắn và xé làm cho rách nát, đau đớn (nói khái quát), đàn chó sói cắn xé nhau, lương... -
Cắp
Động từ: kẹp vào nách hay bên sườn, dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt, Động... -
Cắt
Danh từ: chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh, Động... -
Cắt cử
Động từ: cắt đi làm việc gì (nói khái quát), cắt cử người trông nom, Đồng nghĩa : phân công -
Cằm
Danh từ: bộ phận ở dưới miệng người, do xương hàm dưới nhô ra tạo nên. -
Cằn
Tính từ: (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ, (cây cối) không lớn, không mọc lên... -
Cằn cặt
Tính từ: hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe, (Ít dùng) như ngằn ngặt, khó tính,... -
Cẳn nhẳn
Động từ: (Ít dùng) như cằn nhằn . -
Cẳng
Danh từ: (khẩu ngữ) chân người hoặc súc vật, co cẳng chạy, gặm cẳng gà -
Cặc
Danh từ: (thông tục) dương vật.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.