Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cắm

Mục lục

Động từ

làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác
cắm hoa vào lọ
mũi tên cắm vào thân cây
cắm cột mốc phân định biên giới
Đồng nghĩa: cặm
đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa
địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân
dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột
cắm lều
cắm trại
để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động
đơn vị cắm lại một tổ trinh sát
(Khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn
cắm quán
cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ
chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống
đứng cắm mặt xuống đất
cắm đầu chạy

Xem thêm các từ khác

  • Cắm cổ

    Động từ: (khẩu ngữ) như cắm đầu, cắm cổ chạy một mạch, cắm cổ chép bài
  • Cắm thùng

    Động từ: (khẩu ngữ) (mặc) cho áo vào trong quần., Đồng nghĩa : đóng thùng
  • Cắm đầu

    Động từ: (khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến...
  • Cắn

    Động từ: giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng, làm đau buốt,...
  • Cắn chỉ

    Tính từ: (môi) có quết trầu đóng thành ngấn thanh và dài như sợi chỉ, cặp môi cắn chỉ
  • Cắn câu

    Động từ: (khẩu ngữ) mắc mưu cám dỗ của kẻ khác, cô bé đã cắn câu!
  • Cắn cỏ

    Động từ: (từ cũ), xem cắn rơm cắn cỏ
  • Cắn xé

    Động từ: cắn và xé làm cho rách nát, đau đớn (nói khái quát), đàn chó sói cắn xé nhau, lương...
  • Cắp

    Động từ: kẹp vào nách hay bên sườn, dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt, Động...
  • Cắt

    Danh từ: chim ăn thịt, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài và nhọn, bay rất nhanh, Động...
  • Cắt cử

    Động từ: cắt đi làm việc gì (nói khái quát), cắt cử người trông nom, Đồng nghĩa : phân công
  • Cằm

    Danh từ: bộ phận ở dưới miệng người, do xương hàm dưới nhô ra tạo nên.
  • Cằn

    Tính từ: (đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ, (cây cối) không lớn, không mọc lên...
  • Cằn cặt

    Tính từ: hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe, (Ít dùng) như ngằn ngặt, khó tính,...
  • Cẳn nhẳn

    Động từ: (Ít dùng) như cằn nhằn .
  • Cẳng

    Danh từ: (khẩu ngữ) chân người hoặc súc vật, co cẳng chạy, gặm cẳng gà
  • Cặc

    Danh từ: (thông tục) dương vật.
  • Cặm

    Động từ: (phương ngữ) cắm, (xe, goòng) bị trật bánh hay bị sa lầy, không đi được., cặm...
  • Cặm cụi

    chăm chú và mải miết làm việc gì, ngồi cặm cụi viết, cặm cụi may vá, cặm cụi làm ăn, Đồng nghĩa : hặm hụi, hùi hụi
  • Cặn

    Danh từ: tạp chất trong nước, lắng xuống đáy vật đựng, cơm thừa canh cặn, uống nước cả...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top