Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cỏ sữa

Danh từ

cây thân cỏ cùng họ với thầu dầu, có nhựa mủ như sữa, lá mọc đối, dùng làm thuốc.

Xem thêm các từ khác

  • Cỏ tranh

    Danh từ cỏ sống dai, mọc thành đám lớn, hoa màu trắng, lá dài, cứng và mọc đứng, thường được dùng kết lại thành...
  • Cỏ xước

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với rau dền, quả nhọn thành gai, hay bám vào quần áo.
  • Cố chấp

    khăng khăng giữ ý kiến của mình một cách cứng nhắc, không chịu thay đổi một người bảo thủ, cố chấp Đồng nghĩa :...
  • Cố chết

    Động từ cố sức đến mức liều mạng, không kể gì nguy hiểm cãi cố chết (cố cãi cho bằng được) cố chết để giữ...
  • Cố công

    Động từ cố gắng một cách bền bỉ cố công tìm kiếm cố công theo đuổi
  • Cố cùng

    Tính từ nghèo đói, túng quẫn đến mức cùng cực \"Thứ nhất sợ kẻ anh hùng, Thứ nhì sợ kẻ cố cùng liều thân.\" (Cdao)
  • Cố gắng

    bỏ công sức ra nhiều hơn mức bình thường để làm việc gì (nói khái quát) cố gắng học hành có nhiều cố gắng trong công...
  • Cố kết

    Động từ đồng tâm kết lại thành một khối vững chắc quyền lợi đã cố kết hai người lại với nhau
  • Cố kỉnh

    Động từ (Từ cũ) cố gắng cố kỉnh lo toan cố kỉnh làm ăn
  • Cố lão

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bô lão các cố lão trong làng
  • Cố nhiên

    Tính từ vốn là như vậy theo lẽ thường xưa nay lẽ cố nhiên việc đó cố nhiên sẽ phải xảy ra Đồng nghĩa : dĩ nhiên,...
  • Cố nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo không có ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc đi ở để sinh sống. Đồng...
  • Cố quốc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đất nước, tổ quốc đã xa cách lâu (nói khi đang còn ở nước ngoài) \"Mã Phụng vào tâu Phiên...
  • Cố sát

    Động từ giết người một cách cố ý phạm tội cố sát
  • Cố sống cố chết

    (Khẩu ngữ) như cố chết (nhưng nghĩa mạnh hơn) bọn địch cố sống cố chết chống cự đến cùng
  • Cố thây

    Tính từ (Thông tục) liều lĩnh, ngang bướng một cách trâng tráo kẻ bần cùng cố thây
  • Cố thủ

    Động từ cố giữ bằng được (thường là địa điểm đang bị tấn công) rút vào thành cố thủ
  • Cố tri

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cũ, quen biết thân thiết từ lâu 2 Danh từ 2.1 bạn cũ Tính từ cũ, quen biết thân thiết từ lâu bạn...
  • Cố tật

    Danh từ tật, thói xấu mắc từ lâu, rất khó chữa hoặc không chữa được mắc cố tật hay quên
  • Cố ý

    Động từ có ý định làm việc gì và cố thực hiện ý định đó cố ý lái câu chuyện sang hướng khác chuyện đó chỉ do...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top