Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cố

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) cụ
ông cố

Động từ

đưa sức, đưa trí ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì đó
làm cố cho xong
cố ăn hết bát cơm
cố nhớ lại
Đồng nghĩa: cố gắng, gắng, ráng

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) giao bất động sản làm tin để vay tiền
đem cố ruộng cho địa chủ
Đồng nghĩa: cầm, cầm cố, thế
. yếu tố gốc Hán ghép trước trong một số tổ hợp chỉ người có chức vị cao, có nghĩa đã qua đời, với ý trang trọng
cố thủ tướng
cố giáo sư

Xem thêm các từ khác

  • Cố chí

    Động từ: cố làm việc gì một cách kiên định, cố chí làm ăn, Đồng nghĩa : bấm chí, quyết...
  • Cố hương

    Danh từ: (văn chương) quê hương đã xa cách từ lâu, Tính từ: vốn...
  • Cố hữu

    Danh từ: (từ cũ) bạn cũ, “lả lơi bên nói, bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang.”...
  • Cố nhân

    Danh từ: (văn chương) bạn cũ, (từ cũ) vợ hoặc chồng cũ, người yêu cũ, gặp lại cố nhân,...
  • Cố tình

    Động từ: cứ làm theo ý định của mình, dù đã biết là không nên, cố tình xuyên tạc sự thật,...
  • Cố vấn

    Động từ: đưa ra ý kiến, lời khuyên cho ai đó tham khảo khi giải quyết một công việc quan trọng,...
  • Cố đô

    Danh từ: kinh đô cũ, cố đô huế
  • Cốc

    Danh từ: chim lông đen, cổ dài, chân có màng da, bơi lặn rất giỏi để bắt cá, Danh...
  • Cối

    Danh từ: dụng cụ làm bằng vật liệu rắn như đá, gỗ, v.v., ở giữa có lòng sâu, dùng để...
  • Cốm

    Danh từ: món ăn làm bằng thóc nếp non rang chín, giã sạch vỏ, màu xanh, hương vị thơm, (phương...
  • Cốn

    Danh từ: rầm đặt nghiêng để đỡ bậc đi và lan can của cầu thang., Danh...
  • Cống vật

    Danh từ: (từ cũ) như cống phẩm .
  • Cốp

    Danh từ: (khẩu ngữ) hòm nhỏ của xe, thường dùng làm nơi cất, chứa một số đồ vật,
  • Cốt

    Danh từ: xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân...
  • Cồ

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ to lớn nhưng ngộc nghệch (thường nói về gia cầm),...
  • Cồm cộp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng to, trầm và vang xa, như tiếng của vật cứng nện liên tiếp trên...
  • Cồn

    Danh từ: dải đồi cát do tác động của gió tạo thành, Động từ:...
  • Cồng

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với bứa, gỗ thường dùng làm nhà, đóng thuyền, v.v.., Danh...
  • Cồng kềnh

    Tính từ: (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu, (tổ chức) có nhiều bộ...
  • Cồng trắng

    Danh từ: cồng có gỗ màu nhạt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top