Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cốc

Mục lục

Danh từ

chim lông đen, cổ dài, chân có màng da, bơi lặn rất giỏi để bắt cá
cốc mò cò xơi (tng)

Danh từ

đồ dùng để uống nước, uống rượu, v.v. thường làm bằng thuỷ tinh hoặc nhựa, có thành cao, lòng sâu và không có quai
cốc nước chanh
rót nước vào cốc
Đồng nghĩa: li

Tính từ

từ mô phỏng tiếng gõ vào vật cứng (thường bằng gỗ).
(Khẩu ngữ) gõ vào đầu bằng một đầu ngón tay gập lạI
bị cốc mấy cái đau điếng
Đồng nghĩa: cốp, cú, củng

Xem thêm các từ khác

  • Cối

    Danh từ: dụng cụ làm bằng vật liệu rắn như đá, gỗ, v.v., ở giữa có lòng sâu, dùng để...
  • Cốm

    Danh từ: món ăn làm bằng thóc nếp non rang chín, giã sạch vỏ, màu xanh, hương vị thơm, (phương...
  • Cốn

    Danh từ: rầm đặt nghiêng để đỡ bậc đi và lan can của cầu thang., Danh...
  • Cống vật

    Danh từ: (từ cũ) như cống phẩm .
  • Cốp

    Danh từ: (khẩu ngữ) hòm nhỏ của xe, thường dùng làm nơi cất, chứa một số đồ vật,
  • Cốt

    Danh từ: xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân...
  • Cồ

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ to lớn nhưng ngộc nghệch (thường nói về gia cầm),...
  • Cồm cộp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng to, trầm và vang xa, như tiếng của vật cứng nện liên tiếp trên...
  • Cồn

    Danh từ: dải đồi cát do tác động của gió tạo thành, Động từ:...
  • Cồng

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với bứa, gỗ thường dùng làm nhà, đóng thuyền, v.v.., Danh...
  • Cồng kềnh

    Tính từ: (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu, (tổ chức) có nhiều bộ...
  • Cồng trắng

    Danh từ: cồng có gỗ màu nhạt.
  • Cổ

    Danh từ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân, (khẩu ngữ) cổ của con người, coi là biểu...
  • Cổ cồn

    Danh từ: cổ áo sơ mi cứng, phẳng do được dựng bằng một lớp vải dính, áo trắng cổ cồn,...
  • Cổ cứng

    Danh từ:
  • Cổ giả

    Tính từ: quê mùa, cổ hủ, bà ấy có vẻ cổ giả
  • Cổ hủ

    Tính từ: (ý thức, lề lối) cũ kĩ và quá lạc hậu, tư tưởng cổ hủ, lạc hậu, đầu óc cổ...
  • Cổ kính

    Tính từ: cổ và có vẻ trang nghiêm, toà lâu đài cổ kính, cây đa già cổ kính
  • Cổ lệ

    Động từ: (từ cũ) khuyến khích, khích lệ, cổ lệ phong trào
  • Cổ lỗ

    Tính từ: (khẩu ngữ) cũ và quá lạc hậu (hàm ý chê), chiếc xe cổ lỗ, đầu óc cổ lỗ, Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top