Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cổng tán

Mục lục

Danh từ

cổng có cánh bằng tre có thể chống lên, hạ xuống.

Danh từ

công trình ngầm hoặc lộ thiên để nước tự chảy qua, dùng vào việc lấy nước, tháo nước hoặc điều tiết nước
xây cống thoát nước
nạo vét cống, rãnh

Danh từ

cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).

Động từ

(Từ cũ) dâng nộp vật phẩm cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục, thời phong kiến
cống vật phẩm
Đồng nghĩa: cống nạp

Xem thêm các từ khác

  • Cỗ áo

    Danh từ (Khẩu ngữ) áo quan.
  • Cỗi nguồn

    Danh từ (Ít dùng) xem cội nguồn
  • Cộc cằn

    Tính từ như cục cằn ăn nói cộc cằn, thô lỗ
  • Cộc lốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lối nói năng) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu hỏi cộc lốc trả lời cộc lốc Đồng...
  • Cộng hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính thể) có quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) nước...
  • Cộng hưởng

    (hiện tượng một hệ được kích thích) dao động với biên độ rất lớn khi tần số của dao động kích thích bằng hoặc...
  • Cộng sinh

    Động từ (sinh vật không cùng một loài) sống chung và cùng làm lợi cho nhau ở rễ cây họ đậu thường có vi khuẩn cộng...
  • Cộng sản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất của chủ nghĩa cộng sản; theo chủ nghĩa cộng sản 1.2 thuộc về đảng cộng sản 2 Danh...
  • Cộng sản chủ nghĩa

    Tính từ (ý thức, tư tưởng) có tính chất của chủ nghĩa cộng sản nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa
  • Cộng sản nguyên thuỷ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chế độ cộng sản nguyên thuỷ (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về chế độ cộng sản nguyên thuỷ....
  • Cộng tác viên

    Danh từ người cộng tác trong một công việc tập thể làm cộng tác viên cho một tờ báo tỉnh
  • Cộng đồng

    Danh từ toàn thể những người cùng sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội cộng...
  • Cộng đồng tộc người

    Danh từ cộng đồng người có những đặc trưng về tên gọi, ngôn ngữ, văn hoá, v.v. giống nhau, có thể gồm một hay nhiều...
  • Cột dọc

    Danh từ cột chôn hai bên của khung thành, nối với một đầu của xà ngang.
  • Cột số

    Danh từ (Khẩu ngữ) cột cây số (nói tắt).
  • Cột sống

    Danh từ (Khẩu ngữ) cột xương sống (nói tắt) tổn thương cột sống
  • Cột thu lôi

    Danh từ cột kim loại tiếp đất, đặt thẳng đứng trên công trình xây dựng để bảo vệ công trình khỏi bị tác động...
  • Cột trụ

    Danh từ cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng cột trụ bê tông chống đỡ cầu (Ít dùng) như trụ cột phong trào...
  • Cột xăng

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cây xăng xe ghé vô cột xăng để bơm dầu
  • Cớ sao

    Phụ từ vì lí do gì cớ sao mày lại làm như thế? Đồng nghĩa : hà cớ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top