Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cộc cằn

Tính từ

như cục cằn
ăn nói cộc cằn, thô lỗ

Xem thêm các từ khác

  • Cộc lốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lối nói năng) ngắn, cụt đến mức gây cảm giác khó chịu hỏi cộc lốc trả lời cộc lốc Đồng...
  • Cộng hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính thể) có quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử 2 Danh từ 2.1 (thường viết hoa) nước...
  • Cộng hưởng

    (hiện tượng một hệ được kích thích) dao động với biên độ rất lớn khi tần số của dao động kích thích bằng hoặc...
  • Cộng sinh

    Động từ (sinh vật không cùng một loài) sống chung và cùng làm lợi cho nhau ở rễ cây họ đậu thường có vi khuẩn cộng...
  • Cộng sản

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất của chủ nghĩa cộng sản; theo chủ nghĩa cộng sản 1.2 thuộc về đảng cộng sản 2 Danh...
  • Cộng sản chủ nghĩa

    Tính từ (ý thức, tư tưởng) có tính chất của chủ nghĩa cộng sản nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa
  • Cộng sản nguyên thuỷ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chế độ cộng sản nguyên thuỷ (nói tắt). 2 Tính từ 2.1 thuộc về chế độ cộng sản nguyên thuỷ....
  • Cộng tác viên

    Danh từ người cộng tác trong một công việc tập thể làm cộng tác viên cho một tờ báo tỉnh
  • Cộng đồng

    Danh từ toàn thể những người cùng sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội cộng...
  • Cộng đồng tộc người

    Danh từ cộng đồng người có những đặc trưng về tên gọi, ngôn ngữ, văn hoá, v.v. giống nhau, có thể gồm một hay nhiều...
  • Cột dọc

    Danh từ cột chôn hai bên của khung thành, nối với một đầu của xà ngang.
  • Cột số

    Danh từ (Khẩu ngữ) cột cây số (nói tắt).
  • Cột sống

    Danh từ (Khẩu ngữ) cột xương sống (nói tắt) tổn thương cột sống
  • Cột thu lôi

    Danh từ cột kim loại tiếp đất, đặt thẳng đứng trên công trình xây dựng để bảo vệ công trình khỏi bị tác động...
  • Cột trụ

    Danh từ cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng cột trụ bê tông chống đỡ cầu (Ít dùng) như trụ cột phong trào...
  • Cột xăng

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cây xăng xe ghé vô cột xăng để bơm dầu
  • Cớ sao

    Phụ từ vì lí do gì cớ sao mày lại làm như thế? Đồng nghĩa : hà cớ
  • Cớt nhả

    Động từ (Ít dùng) như cợt nhả .
  • Cờ bỏi

    Danh từ cờ tướng dùng quân cờ bằng biển gỗ có cán cầm, cắm trên khoảng đất có kẻ ô làm bàn cờ.
  • Cờ chân chó

    Danh từ cờ chơi bằng bốn quân bày ở bốn góc một hình vuông khuyết một cạnh và có hai đường chéo, bên nào dồn được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top