Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cột trụ

Danh từ

cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng
cột trụ bê tông chống đỡ cầu
(Ít dùng) như trụ cột
phong trào trở thành cột trụ chính cho mọi hoạt động của hội

Xem thêm các từ khác

  • Cột xăng

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cây xăng xe ghé vô cột xăng để bơm dầu
  • Cớ sao

    Phụ từ vì lí do gì cớ sao mày lại làm như thế? Đồng nghĩa : hà cớ
  • Cớt nhả

    Động từ (Ít dùng) như cợt nhả .
  • Cờ bỏi

    Danh từ cờ tướng dùng quân cờ bằng biển gỗ có cán cầm, cắm trên khoảng đất có kẻ ô làm bàn cờ.
  • Cờ chân chó

    Danh từ cờ chơi bằng bốn quân bày ở bốn góc một hình vuông khuyết một cạnh và có hai đường chéo, bên nào dồn được...
  • Cờ chó

    Danh từ cờ chân chó (nói tắt).
  • Cờ gánh

    Danh từ cờ có mười sáu quân bày thành hai phía sấp, ngửa, khi một quân đi lọt được vào giữa hai quân của đối phương...
  • Cờ lông công

    Danh từ cờ hiệu của lính trạm chạy công văn khẩn ngày xưa chạy như cờ lông công
  • Cờ người

    Danh từ cờ tướng dùng người mặc sắc phục khác nhau đóng làm quân, đi trên khoảng đất có kẻ ô làm bàn cờ.
  • Cờ quạt

    Danh từ (Từ cũ) các thứ như cờ, quạt, lọng, v.v., dùng trong nghi lễ đón rước thời phong kiến (nói khái quát) cờ quạt...
  • Cờ trắng

    Danh từ cờ màu trắng, dùng để báo hiệu sự đầu hàng kéo cờ trắng xin hàng
  • Cờ tướng

    Danh từ cờ có ba mươi hai quân (gồm có: tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, mã, tốt), mỗi loại quân có một cách đi riêng, bên...
  • Cờ vua

    Danh từ cờ có ba mươi hai quân (có nguồn gốc từ ấn Độ; gồm có: vua, hậu, sĩ, tượng, xe, mã, tốt), mỗi loại quân có...
  • Cờ vây

    Danh từ cờ có ba trăm quân, khi chơi đặt từng quân một để vây nhau.
  • Cờ xí

    Danh từ cờ dùng để đón rước, trang trí trong các dịp lễ lớn (nói khái quát) cờ xí rợp trời \"Giáo gươm cờ xí trùng...
  • Cờ đuôi nheo

    Danh từ cờ có hình dải dài mà ở cuối xẻ ra thành hai phần hình tam giác, thường dùng để trang trí trong ngày lễ.
  • Cởi mở

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên 2 Tính từ 2.1 gần gũi trong giao tiếp và dễ dàng...
  • Cụ non

    Danh từ người còn ít tuổi nhưng có dáng điệu nói năng, cư xử tỏ vẻ như người già (hàm ý chê) mới tí tuổi mà ăn nói...
  • Cụ thể

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thể, có tồn tại dưới dạng vật chất mà giác quan con người có thể nhận biết được;...
  • Cụ thể hoá

    Động từ làm cho trở thành cụ thể, rõ ràng, dễ hiểu báo cáo được cụ thể hoá bằng những con số chính xác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top