Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cờ

Mục lục

Danh từ

vật làm bằng vải, lụa, v.v., có kích cỡ, hình dáng, màu sắc nhất định, nhiều khi có hình tượng trưng, dùng làm hiệu cho một nước, một tổ chức chính trị, xã hội, v.v. hoặc để báo hiệu
phất cờ làm hiệu
cờ đến tay ai người ấy phất (tng)

Danh từ

cụm hoa đực mọc ra ở ngọn một số cây như ngô, mía, v.v. (thường vươn cao lên trông như lá cờ)
ngô trổ cờ

Danh từ

trò chơi dùng những quân (gọi là quân cờ) dàn ra trên một bàn kẻ ô theo những quy tắc nhất định, thường phân thành hai bên đối địch để tranh phần thắng
đánh cờ

Xem thêm các từ khác

  • Cờ bạc

    Danh từ: các trò chơi ăn thua bằng tiền (nói khái quát), sa vào cờ bạc, "cờ bạc là bác thằng...
  • Cờ lê

    Danh từ: (khẩu ngữ) chìa vặn.
  • Cời

    Động từ: dùng que gạt vật vụn (thường là tro, than) ra để khơi thông hoặc để kéo lấy cái...
  • Cờn cỡn

    Tính từ: từ gợi tả dáng nhảy cẫng lên một cách liên tiếp, thể hiện trạng thái tâm lí ở...
  • Cởi

    Động từ: tháo, gỡ chỗ buộc ra, tháo, bỏ ra khỏi người cái đang mang, đang mặc, cởi mối...
  • Cỡ

    Danh từ: loại, phân theo độ lớn nhỏ, độ lớn được xác định theo một mức độ nhất định,...
  • Cỡi

    Động từ: (phương ngữ), xem cưỡi
  • Cợp

    (khẩu ngữ) (tóc) dài, rậm và xù, tóc dài cợp mang tai
  • Cợt

    Động từ: (văn chương, Ít dùng) đùa, trêu, "những là cười phấn, cợt son, Đèn khuya chung bóng,...
  • Cợt nhả

    Động từ: trêu đùa một cách sỗ sàng, không đứng đắn, buông lời cợt nhả, tính hay cợt nhả,...
  • Cụ

    Danh từ: người sinh ra ông hoặc bà, từ dùng để gọi người già cả với ý tôn kính, ngày giỗ...
  • Cụ cựa

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như cựa quậy, nằm im không cụ cựa
  • Cụ kị

    Danh từ: (khẩu ngữ) những người sinh ra ông bà (nói khái quát).
  • Cụ kỵ

    Danh từ:
  • Cục

    Danh từ: khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định, Danh...
  • Cụm

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều cây nhỏ hoặc lá, hoa, mọc liền gốc, liền cuống với nhau, tập...
  • Cụng

    Động từ: đụng vào một vật cứng khi đang di chuyển, đầu cụng vào tường, cụng li, Đồng...
  • Cụp

    Động từ: gập, rủ hẳn xuống và quặp vào, gập lại, không giương lên, giương ra nữa, mi mắt...
  • Cụt

    Tính từ: mất hẳn một đoạn ở một đầu, làm cho trở nên không trọn vẹn trên chiều dài,...
  • Củ

    Danh từ: phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top