Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cờ chó

Danh từ

cờ chân chó (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Cờ gánh

    Danh từ cờ có mười sáu quân bày thành hai phía sấp, ngửa, khi một quân đi lọt được vào giữa hai quân của đối phương...
  • Cờ lông công

    Danh từ cờ hiệu của lính trạm chạy công văn khẩn ngày xưa chạy như cờ lông công
  • Cờ người

    Danh từ cờ tướng dùng người mặc sắc phục khác nhau đóng làm quân, đi trên khoảng đất có kẻ ô làm bàn cờ.
  • Cờ quạt

    Danh từ (Từ cũ) các thứ như cờ, quạt, lọng, v.v., dùng trong nghi lễ đón rước thời phong kiến (nói khái quát) cờ quạt...
  • Cờ trắng

    Danh từ cờ màu trắng, dùng để báo hiệu sự đầu hàng kéo cờ trắng xin hàng
  • Cờ tướng

    Danh từ cờ có ba mươi hai quân (gồm có: tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, mã, tốt), mỗi loại quân có một cách đi riêng, bên...
  • Cờ vua

    Danh từ cờ có ba mươi hai quân (có nguồn gốc từ ấn Độ; gồm có: vua, hậu, sĩ, tượng, xe, mã, tốt), mỗi loại quân có...
  • Cờ vây

    Danh từ cờ có ba trăm quân, khi chơi đặt từng quân một để vây nhau.
  • Cờ xí

    Danh từ cờ dùng để đón rước, trang trí trong các dịp lễ lớn (nói khái quát) cờ xí rợp trời \"Giáo gươm cờ xí trùng...
  • Cờ đuôi nheo

    Danh từ cờ có hình dải dài mà ở cuối xẻ ra thành hai phần hình tam giác, thường dùng để trang trí trong ngày lễ.
  • Cởi mở

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên 2 Tính từ 2.1 gần gũi trong giao tiếp và dễ dàng...
  • Cụ non

    Danh từ người còn ít tuổi nhưng có dáng điệu nói năng, cư xử tỏ vẻ như người già (hàm ý chê) mới tí tuổi mà ăn nói...
  • Cụ thể

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thể, có tồn tại dưới dạng vật chất mà giác quan con người có thể nhận biết được;...
  • Cụ thể hoá

    Động từ làm cho trở thành cụ thể, rõ ràng, dễ hiểu báo cáo được cụ thể hoá bằng những con số chính xác
  • Cục bộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) một bộ phận nào đó của toàn bộ tình hình 2 Tính từ 2.1 thuộc về một bộ phận, một...
  • Cục cằn

    Tính từ dễ cáu bẳn và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo (nói khái quát) tính khí cục cằn ăn nói cục...
  • Cục diện

    Danh từ tình hình chung của hai hay nhiều bên đối kháng nhau được biểu hiện ra trong một thời gian nhất định cục diện...
  • Cục mịch

    Tính từ có vẻ bề ngoài thô kệch và nặng nề (thường là biểu hiện của sự chất phác) dáng người cục mịch quê mùa...
  • Cục súc

    Tính từ cục, nóng nảy và có những hành vi thô bạo ăn nói lỗ mãng, cục súc Đồng nghĩa : cục cằn
  • Cục trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cục cục trưởng cục thuế cục trưởng cục hải quan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top