- Từ điển Việt - Việt
Cục cằn
Tính từ
dễ cáu bẳn và có những phản ứng bằng lời nói, cử chỉ thô bạo (nói khái quát)
- tính khí cục cằn
- ăn nói cục cằn
- Đồng nghĩa: cộc cằn, cục súc
Xem thêm các từ khác
-
Cục diện
Danh từ tình hình chung của hai hay nhiều bên đối kháng nhau được biểu hiện ra trong một thời gian nhất định cục diện... -
Cục mịch
Tính từ có vẻ bề ngoài thô kệch và nặng nề (thường là biểu hiện của sự chất phác) dáng người cục mịch quê mùa... -
Cục súc
Tính từ cục, nóng nảy và có những hành vi thô bạo ăn nói lỗ mãng, cục súc Đồng nghĩa : cục cằn -
Cục trưởng
Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cục cục trưởng cục thuế cục trưởng cục hải quan -
Cục tác
Động từ từ mô phỏng tiếng gà mái kêu to sau khi đẻ hoặc khi hoảng sợ gà đẻ gà cục tác (tng) Đồng nghĩa : tục tác -
Cục tính
Tính từ có tính cục nó là đứa hiền nhưng cục tính -
Cụm cảng
Danh từ cụm gồm nhiều cảng, về mặt là những công trình có mối liên hệ bổ trợ cho nhau trong việc lưu thông hàng hoá... -
Cụm cứ điểm
Danh từ tập hợp một số cứ điểm cùng ở trong một khu vực phòng ngự, có sự chỉ huy thống nhất và có thể chi viện... -
Cụm từ
Danh từ xem ngữ : thành ngữ là cụm từ cố định -
Cụng li
Động từ (Phương ngữ) chạm cốc cụng li chúc mừng -
Cụt hứng
Tính từ (Khẩu ngữ) mất hẳn hứng thú một cách đột ngột khi đang vui, đang hi vọng cụt hứng vì bị chặn họng làm cho... -
Cụt lủn
Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn, cụt đến mức như thiếu hẳn đi một đoạn tóc cắt cụt lủn trả lời cụt lủn Đồng nghĩa... -
Cụt ngủn
Tính từ (Khẩu ngữ) như cụt lủn con chó có cái đuôi cụt ngủn -
Cụt thun lủn
Tính từ như cụt lủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) buông một câu cụt thun lủn -
Củ bình vôi
Danh từ xem bình vôi -
Củ cái
Danh từ cây cùng họ với củ từ, thân hình vuông, có cạnh, củ to và hơi dẹp ở ngọn, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.... -
Củ cải đường
Danh từ cây cùng họ với cây dầu giun, rễ phình to thành củ, chứa chất đường, trồng để sản xuất đường. -
Củ cẩm
Danh từ cây có củ vỏ xù xì, thịt màu tím, thường dùng làm thức ăn. -
Củ khỉ
Danh từ cây nhỏ có gai, quả và vỏ rễ dùng làm thuốc, lá dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : rau khủ khởi -
Củ mài
Danh từ cây leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay làm thức ăn đói phải...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.