Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cục trưởng

Danh từ

người đứng đầu lãnh đạo một cục
cục trưởng cục thuế
cục trưởng cục hải quan

Xem thêm các từ khác

  • Cục tác

    Động từ từ mô phỏng tiếng gà mái kêu to sau khi đẻ hoặc khi hoảng sợ gà đẻ gà cục tác (tng) Đồng nghĩa : tục tác
  • Cục tính

    Tính từ có tính cục nó là đứa hiền nhưng cục tính
  • Cụm cảng

    Danh từ cụm gồm nhiều cảng, về mặt là những công trình có mối liên hệ bổ trợ cho nhau trong việc lưu thông hàng hoá...
  • Cụm cứ điểm

    Danh từ tập hợp một số cứ điểm cùng ở trong một khu vực phòng ngự, có sự chỉ huy thống nhất và có thể chi viện...
  • Cụm từ

    Danh từ xem ngữ : thành ngữ là cụm từ cố định
  • Cụng li

    Động từ (Phương ngữ) chạm cốc cụng li chúc mừng
  • Cụt hứng

    Tính từ (Khẩu ngữ) mất hẳn hứng thú một cách đột ngột khi đang vui, đang hi vọng cụt hứng vì bị chặn họng làm cho...
  • Cụt lủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngắn, cụt đến mức như thiếu hẳn đi một đoạn tóc cắt cụt lủn trả lời cụt lủn Đồng nghĩa...
  • Cụt ngủn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cụt lủn con chó có cái đuôi cụt ngủn
  • Cụt thun lủn

    Tính từ như cụt lủn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) buông một câu cụt thun lủn
  • Củ bình vôi

    Danh từ xem bình vôi
  • Củ cái

    Danh từ cây cùng họ với củ từ, thân hình vuông, có cạnh, củ to và hơi dẹp ở ngọn, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn....
  • Củ cải đường

    Danh từ cây cùng họ với cây dầu giun, rễ phình to thành củ, chứa chất đường, trồng để sản xuất đường.
  • Củ cẩm

    Danh từ cây có củ vỏ xù xì, thịt màu tím, thường dùng làm thức ăn.
  • Củ khỉ

    Danh từ cây nhỏ có gai, quả và vỏ rễ dùng làm thuốc, lá dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : rau khủ khởi
  • Củ mài

    Danh từ cây leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay làm thức ăn đói phải...
  • Củ mỉ cù mì

    Tính từ như cù mì (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Củ mỡ

    Danh từ (Phương ngữ) củ cái.
  • Củ nâu

    Danh từ cây thân leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, thân có gai ở phần gốc, củ sần sùi, chứa nhiều tannin, dùng để...
  • Củ não

    Danh từ bộ phận của não ở động vật có vú, có dạng bốn mấu lồi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top