Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cụm

Mục lục

Danh từ

tập hợp gồm nhiều cây nhỏ hoặc lá, hoa, mọc liền gốc, liền cuống với nhau
cụm cỏ
hoa thơm đánh cả cụm (tng)
tập hợp gồm một số đơn vị cùng loại ở gần cạnh nhau, làm thành một đơn vị lớn hơn
cụm dân cư
cụm từ
một cụm khói đen bốc lên

Động từ

tập trung lại từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau làm thành một đơn vị lớn hơn
quân địch cụm lại trong đồn để chống cự
Đồng nghĩa: co cụm

Xem thêm các từ khác

  • Cụng

    Động từ: đụng vào một vật cứng khi đang di chuyển, đầu cụng vào tường, cụng li, Đồng...
  • Cụp

    Động từ: gập, rủ hẳn xuống và quặp vào, gập lại, không giương lên, giương ra nữa, mi mắt...
  • Cụt

    Tính từ: mất hẳn một đoạn ở một đầu, làm cho trở nên không trọn vẹn trên chiều dài,...
  • Củ

    Danh từ: phần thân, rễ hay quả của cây phát triển lớn ra và chứa chất dự trữ, nằm ở dưới...
  • Củ cải

    Danh từ:
  • Củ mì

    Danh từ: (phương ngữ) sắn, luộc củ mì
  • Củ mỉ

    Tính từ: (khẩu ngữ) như cù mì, tính hiền lành củ mỉ
  • Củ rủ

    Tính từ: như cù rù, ngồi củ rủ một xó
  • Của

    Danh từ: vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của...
  • Củi

    Danh từ: thân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt, những thứ dùng để đun bếp nói chung.,...
  • Củng

    Động từ: gõ mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng đầu các khớp ngón tay gập lại, bị củng...
  • Cứ

    Động từ: dựa theo để hành động hoặc lập luận, dựa vào, lấy đó làm điều kiện tất yếu...
  • Cứa

    Động từ: làm đứt bằng vật có cạnh sắc, thường bằng cách day đi day lại nhiều lần trên...
  • Cứng

    Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng, mạnh mẽ...
  • Cứng cáp

    Tính từ: không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được...
  • Cứng cổ

    Tính từ: (khẩu ngữ) như cứng đầu, thằng bé rất cứng cổ
  • Cứng đờ

    Tính từ: cứng lại và thẳng đờ ra, mất hết khả năng cử động, thiếu sự mềm mại trong...
  • Cứt

    Danh từ: (thông tục) phân của người hoặc động vật.
  • Cứu mạng

    Động từ: cứu cho thoát chết, ơn cứu mạng
  • Cừ

    Danh từ: ngòi nước, lạch nước, Danh từ: dãy gồm những tấm gỗ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top