- Từ điển Việt - Việt
Củ cái
Danh từ
cây cùng họ với củ từ, thân hình vuông, có cạnh, củ to và hơi dẹp ở ngọn, chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.
- Đồng nghĩa: củ mỡ, khoai mỡ, khoai tía, khoai vạc
Các từ tiếp theo
-
Củ cải đường
Danh từ cây cùng họ với cây dầu giun, rễ phình to thành củ, chứa chất đường, trồng để sản xuất đường. -
Củ cẩm
Danh từ cây có củ vỏ xù xì, thịt màu tím, thường dùng làm thức ăn. -
Củ khỉ
Danh từ cây nhỏ có gai, quả và vỏ rễ dùng làm thuốc, lá dùng làm thức ăn. Đồng nghĩa : rau khủ khởi -
Củ mài
Danh từ cây leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay làm thức ăn đói phải... -
Củ mỉ cù mì
Tính từ như cù mì (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Củ mỡ
Danh từ (Phương ngữ) củ cái. -
Củ nâu
Danh từ cây thân leo cùng họ với củ từ, mọc ở rừng, thân có gai ở phần gốc, củ sần sùi, chứa nhiều tannin, dùng để... -
Củ não
Danh từ bộ phận của não ở động vật có vú, có dạng bốn mấu lồi. -
Củ năn
Danh từ cây thuộc họ cói, thân tròn, lá hình trụ, trồng lấy củ để ăn. Đồng nghĩa : mã thầy -
Củ rủ cù rù
Tính từ như cù rù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Farming and Ranching
223 lượt xemPublic Transportation
293 lượt xemThe Public Library
172 lượt xemMammals I
454 lượt xemMusical Instruments
2.196 lượt xemCars
1.990 lượt xemThe Baby's Room
1.436 lượt xemFish and Reptiles
2.182 lượt xemThe Living room
1.317 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt