Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Của

Mục lục

Danh từ

vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của người nào đó
lắm tiền nhiều của
có con nhờ con, có của nhờ của (tng)
cái ăn, về mặt có đặc tính riêng nào đó
hảo của ngọt
của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
(Khẩu ngữ) đồ vật hoặc người thuộc loại, hạng nào đó (hàm ý coi khinh)
ai thèm rước cái của ấy!
mua làm gì cái của này!
Đồng nghĩa: ngữ

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quyền sở hữu hoặc chi phối đối với cái vừa được nói đến
chiếc áo của mẹ
tiền của tôi
tài nguyên của đất nước
từ biểu thị điều sắp nêu ra là chỉnh thể, trong quan hệ với cái bộ phận vừa được nói đến
cái mũi đỏ của anh hề
bìa của quyển sách
một phần mười của giây
từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có thuộc tính hoặc hoạt động vừa được nói đến
tình thương con của người mẹ
sức bền của vật liệu
từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại, v.v. với người hay sự vật vừa được nói đến
một thiên tài của dân tộc
nguyên nhân chính của sự việc

Xem thêm các từ khác

  • Củi

    Danh từ: thân, cành, gốc, rễ cây dùng làm chất đốt, những thứ dùng để đun bếp nói chung.,...
  • Củng

    Động từ: gõ mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng đầu các khớp ngón tay gập lại, bị củng...
  • Cứ

    Động từ: dựa theo để hành động hoặc lập luận, dựa vào, lấy đó làm điều kiện tất yếu...
  • Cứa

    Động từ: làm đứt bằng vật có cạnh sắc, thường bằng cách day đi day lại nhiều lần trên...
  • Cứng

    Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng, mạnh mẽ...
  • Cứng cáp

    Tính từ: không còn yếu ớt nữa, mà đã trở nên khoẻ và chắc chắn, có khả năng chịu được...
  • Cứng cổ

    Tính từ: (khẩu ngữ) như cứng đầu, thằng bé rất cứng cổ
  • Cứng đờ

    Tính từ: cứng lại và thẳng đờ ra, mất hết khả năng cử động, thiếu sự mềm mại trong...
  • Cứt

    Danh từ: (thông tục) phân của người hoặc động vật.
  • Cứu mạng

    Động từ: cứu cho thoát chết, ơn cứu mạng
  • Cừ

    Danh từ: ngòi nước, lạch nước, Danh từ: dãy gồm những tấm gỗ,...
  • Cừu

    Danh từ: thú có guốc cùng họ với dê, mình có lớp lông dày, nuôi để lấy thịt và lấy lông...
  • Cử

    Động từ: nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh, (trang...
  • Cử tử

    Danh từ: (từ cũ) như sĩ tử, lối thơ trường ốc của các cử tử
  • Cửa

    Danh từ: khoảng trống thông ra ngoài của nơi đã được ngăn kín các phía, thường có lắp bộ...
  • Cửa biển

    Danh từ: nơi sông chảy ra biển., nơi tàu thuyền thường xuyên ra vào, ở bờ biển hay gần bờ...
  • Cửa bể

    Danh từ: (phương ngữ) cửa biển.
  • Cửu vạn

    Danh từ: con bài trong cỗ bài tổ tôm, có vẽ hình người phu khuân vác; dùng để chỉ người chuyên...
  • Cữ

    Danh từ: khoảng cách được xác định để dùng làm chuẩn, (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy...
  • Cự

    Động từ: chống lại bằng sức lực, (khẩu ngữ) phản ứng gay gắt bằng lời nói để bảo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top