- Từ điển Việt - Việt
Củng cố
Động từ
làm cho trở nên vững chắc hơn
- củng cố lực lượng
- củng cố niềm tin
Xem thêm các từ khác
-
Cứ cho là
tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra được tạm cho là như thế, không kể thực tế như thế nào, để qua đó có thể rút... -
Cứ liệu
Danh từ tài liệu dùng làm căn cứ để chứng minh, lập luận luận án thiếu cứ liệu chính xác Đồng nghĩa : dẫn chứng -
Cứ việc
Phụ từ (Khẩu ngữ) cứ làm việc gì đó như thường, coi như không có gì tác động, cản trở đến thích thì cứ việc làm... -
Cứ điểm
Danh từ vị trí phòng ngự vững chắc có công sự và hoả lực mạnh tiêu diệt một cứ điểm cứ điểm Điện Biên Phủ -
Cứa cổ
Động từ (Thông tục) như cắt cổ bán với giá cứa cổ -
Cức bì
Danh từ xem da gai Tính từ phải chịu đựng điều vất vả, khổ nhục cuộc sống đỡ cực cực lòng -
Cứng cát
Tính từ như cứng cáp . -
Cứng còng
Tính từ (Phương ngữ) như cứng quèo chiếc quần bò cứng còng -
Cứng cỏi
Tính từ (thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí... -
Cứng cựa
Tính từ (Khẩu ngữ) cứng rắn, vững vàng, không chịu lép vế hay yếu thế trước cái gì tinh thần cứng cựa -
Cứng họng
Tính từ (Khẩu ngữ) không cãi vào đâu được nữa, đành chịu im cứng họng, không cãi vào đâu được Đồng nghĩa : cứng... -
Cứng lưỡi
Tính từ (Khẩu ngữ) như cứng họng . -
Cứng miệng
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cứng họng . -
Cứng ngắc
Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được 1.2 cứng lại và không còn cảm giác gì... -
Cứng nhắc
Tính từ không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động dáng đi cứng nhắc tay chân cứng nhắc Đồng nghĩa : cứng đờ,... -
Cứng quành
Tính từ (Phương ngữ) cứng đến mức như cong queo đi cái áo cứng quành -
Cứng quèo
Tính từ cứng đến mức trông thô và xấu (nói về cái đáng lẽ phải mềm) múa cứng quèo cái bánh cứng quèo Đồng nghĩa... -
Cứng rắn
Tính từ cứng và rắn (nói khái quát) thân thể cứng rắn không dễ dàng có sự nhân nhượng trong cách đối xử, quyết giữ... -
Cứng đầu
Tính từ (Khẩu ngữ) ngang bướng, không dễ dàng chịu nghe theo người mà mình phải phục tùng con bé cứng đầu, rất khó bảo... -
Cứng đầu cứng cổ
(Khẩu ngữ) như cứng đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.