Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cứng cát

Tính từ

như cứng cáp.

Xem thêm các từ khác

  • Cứng còng

    Tính từ (Phương ngữ) như cứng quèo chiếc quần bò cứng còng
  • Cứng cỏi

    Tính từ (thái độ, ý chí) vững vàng, không vì yếu mà chịu khuất phục, thay đổi thái độ của mình ăn nói cứng cỏi lí...
  • Cứng cựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) cứng rắn, vững vàng, không chịu lép vế hay yếu thế trước cái gì tinh thần cứng cựa
  • Cứng họng

    Tính từ (Khẩu ngữ) không cãi vào đâu được nữa, đành chịu im cứng họng, không cãi vào đâu được Đồng nghĩa : cứng...
  • Cứng lưỡi

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cứng họng .
  • Cứng miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cứng họng .
  • Cứng ngắc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá cứng, quá rắn, tựa như không làm sao cho vỡ ra được 1.2 cứng lại và không còn cảm giác gì...
  • Cứng nhắc

    Tính từ không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động dáng đi cứng nhắc tay chân cứng nhắc Đồng nghĩa : cứng đờ,...
  • Cứng quành

    Tính từ (Phương ngữ) cứng đến mức như cong queo đi cái áo cứng quành
  • Cứng quèo

    Tính từ cứng đến mức trông thô và xấu (nói về cái đáng lẽ phải mềm) múa cứng quèo cái bánh cứng quèo Đồng nghĩa...
  • Cứng rắn

    Tính từ cứng và rắn (nói khái quát) thân thể cứng rắn không dễ dàng có sự nhân nhượng trong cách đối xử, quyết giữ...
  • Cứng đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngang bướng, không dễ dàng chịu nghe theo người mà mình phải phục tùng con bé cứng đầu, rất khó bảo...
  • Cứng đầu cứng cổ

    (Khẩu ngữ) như cứng đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cứt gián

    Danh từ đòng đòng ở trạng thái mới phát triển (to bằng cái cứt gián) lúa đã có cứt gián ngô đang độ cứt gián
  • Cứt ngựa

    Danh từ màu xanh lục hơi vàng úa như màu phân ngựa chiếc áo màu cứt ngựa
  • Cứt su

    Danh từ phân của trẻ hoặc gia súc mới đẻ, có sẵn từ khi còn trong bào thai.
  • Cứt sắt

    Danh từ xỉ sắt; thường dùng để ví người keo kiệt, bủn xỉn hết mức (hàm ý khinh) đồ cứt sắt! \"Keo cú người đâu...
  • Cứt trâu

    Danh từ chất nhờn đã khô và đóng thành vảy ở thóp trẻ con mới đẻ được ít tháng.
  • Cứt đái

    Danh từ (Thông tục) cứt và nước đái (nói khái quát).
  • Cứu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top