Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cứng quèo

Tính từ

cứng đến mức trông thô và xấu (nói về cái đáng lẽ phải mềm)
múa cứng quèo
cái bánh cứng quèo
Đồng nghĩa: cứng còng

Xem thêm các từ khác

  • Cứng rắn

    Tính từ cứng và rắn (nói khái quát) thân thể cứng rắn không dễ dàng có sự nhân nhượng trong cách đối xử, quyết giữ...
  • Cứng đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngang bướng, không dễ dàng chịu nghe theo người mà mình phải phục tùng con bé cứng đầu, rất khó bảo...
  • Cứng đầu cứng cổ

    (Khẩu ngữ) như cứng đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cứt gián

    Danh từ đòng đòng ở trạng thái mới phát triển (to bằng cái cứt gián) lúa đã có cứt gián ngô đang độ cứt gián
  • Cứt ngựa

    Danh từ màu xanh lục hơi vàng úa như màu phân ngựa chiếc áo màu cứt ngựa
  • Cứt su

    Danh từ phân của trẻ hoặc gia súc mới đẻ, có sẵn từ khi còn trong bào thai.
  • Cứt sắt

    Danh từ xỉ sắt; thường dùng để ví người keo kiệt, bủn xỉn hết mức (hàm ý khinh) đồ cứt sắt! \"Keo cú người đâu...
  • Cứt trâu

    Danh từ chất nhờn đã khô và đóng thành vảy ở thóp trẻ con mới đẻ được ít tháng.
  • Cứt đái

    Danh từ (Thông tục) cứt và nước đái (nói khái quát).
  • Cứu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn hoặc sự sống còn 2 Động từ 2.1 chữa bệnh bằng cách...
  • Cứu chữa

    Động từ chữa cho thoát khỏi cơn nguy kịch vô phương cứu chữa bệnh nhân đã được các bác sĩ tận tình cứu chữa
  • Cứu cánh

    Danh từ (Từ cũ) mục đích cuối cùng \"Tất cả những cái anh đã viết, và sẽ viết sau này, đều theo một cứu cánh, chứ...
  • Cứu giúp

    Động từ giúp cho thoát khỏi cảnh nghèo khó, hoạn nạn trời phật cứu giúp chúng sinh phát chẩn để cứu giúp dân nghèo...
  • Cứu hoả

    Động từ chữa cháy đội cứu hoả lính cứu hoả
  • Cứu hộ

    Động từ (làm nhiệm vụ) cứu giúp người, động vật, phương tiện đang bị nạn trực thăng cứu hộ đội cứu hộ
  • Cứu nhân độ thế

    cứu người giúp đời để làm phúc, theo quan niệm của đạo Phật.
  • Cứu quốc

    Động từ cứu nước khỏi hoạ ngoại xâm.
  • Cứu rỗi

    Động từ cứu vớt linh hồn khỏi sa xuống địa ngục, theo quan niệm của một số tôn giáo cứu rỗi linh hồn
  • Cứu sinh

    Động từ cứu cho thoát khỏi sự nguy hiểm đang đe doạ sự sống phao cứu sinh xuồng cứu sinh mở đường cứu sinh
  • Cứu thương

    Động từ cứu chữa tại chỗ cho người bị thương (thường là do chiến tranh) trạm cứu thương đội cứu thương xe cứu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top