Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cử động

Mục lục

Động từ

tự làm cho một bộ phận nào đó của thân thể chuyển động
cử động chân tay
tay đau nên không được cử động mạnh

Danh từ

sự cử động, lần cử động
cử động của chân, tay khi tập thể dục

Xem thêm các từ khác

  • Cửa Phật

    Danh từ nhà chùa, trong quan hệ với những người theo đạo Phật nương mình nơi cửa Phật Đồng nghĩa : cửa Bồ đề, cửa...
  • Cửa bụt

    Danh từ (Văn chương, Ít dùng) như cửa Phật .
  • Cửa bức bàn

    Danh từ cửa gỗ rộng suốt cả gian, gồm nhiều cánh rời dễ tháo lắp, thường có trong các kiểu nhà cũ.
  • Cửa chớp

    Danh từ cửa có những thanh gỗ mỏng lắp nghiêng song song gần nhau, khi đóng che được mưa nắng mà vẫn thoáng khí. Đồng...
  • Cửa cuốn

    Danh từ cửa xây có vòm cong ở phía trên. cửa có hình tấm, thường làm bằng loại vật liệu nhẹ và mỏng như nhôm, tôn,...
  • Cửa công

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại, trong quan hệ với người dân có việc cần phải đến \"Đã đưa đến trước...
  • Cửa hiệu

    Danh từ cửa hàng nhỏ, thường là của tư nhân cửa hiệu cắt tóc
  • Cửa hàng

    Danh từ cơ sở kinh doanh thương nghiệp hoặc kinh doanh dịch vụ nhỏ cửa hàng thời trang mở cửa hàng bách hoá gian nhà dùng...
  • Cửa hàng trưởng

    Danh từ người đứng đầu phụ trách một cửa hàng.
  • Cửa khẩu

    Danh từ chỗ dùng làm nơi ra vào một nước cửa khẩu biên giới chỗ đắp chưa xong hoặc mới bị nước phá vỡ của một...
  • Cửa kính

    Danh từ cửa có lắp kính, khi đóng che được mưa, ngăn được gió và tiếng ồn, nhưng không che mất ánh sáng.
  • Cửa lá sách

    Danh từ (Phương ngữ) cửa chớp.
  • Cửa miệng

    Danh từ (Khẩu ngữ) miệng, về mặt thể hiện hành vi nói năng câu nói cửa miệng chỉ tử tế ngoài cửa miệng
  • Cửa mái

    Danh từ cửa trổ ra ở mái để thông hơi trộm chui qua lối cửa mái vào nhà
  • Cửa mình

    Danh từ âm hộ (của người).
  • Cửa mạch

    Danh từ cửa nhỏ thông sang buồng hoặc nhà bên cạnh.
  • Cửa mở

    Danh từ lối được mở ra ở nơi có chướng ngại vật phòng ngự bị phá vỡ, để tiến đánh sâu vào bên trong trận địa.
  • Cửa ngõ

    Danh từ cửa và cổng của ngôi nhà (nói khái quát) canh chừng cửa ngõ nơi có vị trí quan trọng trên lối ra vào một vùng...
  • Cửa nhà

    Danh từ nhà cửa, đồ đạc và nói chung những gì thuộc đời sống riêng của mỗi gia đình (nói khái quát) coi sóc cửa nhà...
  • Cửa nẻo

    Danh từ (Phương ngữ) cửa rả cái chòi trống trơn, không có cửa nẻo gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top